Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Y Dược Cần Thơ, Hùng Vương (Phú Thọ), GTVT TPHCM
(Dân trí) - Cả 3 trường đại học trên đều không tuyển sinh khối A1. Trường ĐH Y Dược Cần Thơ tuyển 1.100 chỉ tiêu; ĐH Hùng Vương (Phú Thọ tuyển 1.330 chỉ tiêu hệ đại học, hệ cao đẳng là 570.
Trường tuyển thí sinh có hộ khẩu ở các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, miền Đông Nam bộ và Nam Trung bộ. Trường tổ chức thi tuyển (ngày thi theo quy định của Bộ GD-ĐT). Chỉ tiêu, mã ngành vào trường năm 2012 như sau:
|
ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM:
Ký hiệu trường: GTS, Khối thi tuyển sinh: A. Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước; Thí sinh đăng ký dự thi vào ĐH Giao thông vận tải TPHCM năm 2012, làm hồ sơ đăng ký dự tuyển theo đúng mẫu quy định của Bộ GD-ĐT.
Điểm trúng tuyển vào trường xét theo ngành học, sinh viên được phân chuyên ngành sau 4 học kỳ đầu tiên. Các ngành và chuyên ngành được đào tạo tại trường như sau:
I. Hệ Đại học chính quy
Ngành Điều khiển tàu biển [Mã ngành D840106 (101)]: chỉ tiêu 160.
Ngành Vận hành khai thác Máy tàu thủy [Mã ngành D840106 (102)]: chỉ tiêu 110
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử [Mã ngành D520201 (103)]: chỉ tiêu 125
Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông [Mã ngành D520207 (104), Chuyên ngành Điện tử viễn thông]: chỉ tiêu 80
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [Mã ngành D520216 (105), Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp]: chỉ tiêu 60
Ngành Kỹ thuật tàu thuỷ [Mã ngành D520122 (107)]: chỉ tiêu 225
Ngành Kỹ thuật cơ khí [Mã ngành D520103 (108)]: chỉ tiêu 230
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Mã ngành D580205 (109)]: chỉ tiêu 420
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng [Mã ngành D580201 (116)]: chỉ tiêu 280
Ngành Công nghệ thông tin [Mã ngành D480201 (112)]: chỉ tiêu 70
Ngành Truyền thông và mạng máy tính [Mã ngành D520214 (115)]: chỉ tiêu 70
Ngành Kinh tế vận tải [Mã ngành D840104 (401), Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển]: chỉ tiêu 180
Ngành Kinh tế xây dựng [Mã ngành D580301 (402)]: chỉ tiêu 210
Ngành Khai thác vận tải [Mã ngành D840101 (403), Chuyên ngành Quản trị logistic và vận tải đa phương thức]: chỉ tiêu 80
II. Hệ Cao đẳng chính quy
Gồm các ngành: chỉ tiêu 80 sinh viên/ngành
1 - Điều khiển tàu biển [Mã ngành C840107, Mã số C65]
2 - Vận hành khai thác máy tàu thủy [Mã ngành C840108, Mã số C66]
3 - Công nghệ thông tin [Mã ngành C480201, Mã số C67]
4 - Cơ khí ô tô [Mã ngành C510205, Mã số C68]
5 - Kinh tế vận tải biển [Mã ngành C840101, Mã số C69]
Hệ Cao đẳng, nhà trường không tổ chức thi tuyển, lấy kết quả thi ĐH năm 2012 của những thí sinh đã dự thi khối A vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ để xét tuyển, căn cứ vào hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng của thí sinh.
Các chuyên ngành Điều khiển tàu biển, Vận hành Khai thác máy tàu thủy, Công nghệ thông tin, Kinh tế vận tải biển, Kinh tế xây dựng, Cơ khí ô tô và Xây dựng cầu đường đã được đào tạo liên thông lên đại học để cấp bằng chính quy.
Thí sinh lưu ý, riêng các ngành 101, 102, C65, C66 yêu cầu: chỉ tuyển nam, tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.
- Thí sinh nam vào các ngành 101, C65 phải có chiều cao: nam từ 1.64m trở lên.
- Thí sinh nam vào các ngành 102, C66 phải có chiều cao: nam từ 1.61m trở lên.
ĐH Hùng Vương (Phú Thọ):
Vùng tuyển: Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm: tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc. Hệ Đại học Sư phạm:tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hoà Bình.
Hệ CĐ Sư phạm: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
Ngày thi: theo quy định của Bộ GD-ĐT. Môn thi:Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển các thí sinh đã dự thi đại học các khối tương ứng năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Ngành Sư phạm: Không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, không đủ chiều cao, cân nặng theo quy định.
I. Hệ Đại học, Cao đẳng chính quy:
TT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Đào tạo Đại học | 1.330 | |||
1 | SP Toán học | 101 | A | |
2 | SP Hóa học | 201 | A | |
3 | SP Vật Lý | 102 | A | |
4 | SP Sinh học | 301 | B | |
5 | SP Lịch sử (Sử - GDCD) | 602 | C | |
6 | SP Địa lí | 603 | C | |
7 | SP Tiếng Anh | 701 | D1 | |
8 | Giáo dục Tiểu học | 904 | A, C | |
9 | Giáo dục Mầm non | 903 | M | |
10 | Giáo dục Thể chất | 905 | T | |
11 | SP Âm nhạc | 901 | N | |
12 | SP Mỹ thuật | 902 | H | |
13 | Khoa học cây trồng | 304 | A,B | |
14 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) | 306 | A,B | |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 105 | A | |
16 | Kế toán | 402 | A, D1 | |
17 | Quản trị Kinh doanh | 401 | A, D1 | |
18 | Tài chính - Ngân hàng | 403 | A, D1 | |
19 | Công nghệ thông tin | 103 | A | |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 702 | D1,4 | |
21 | Việt Nam học | 605 | C | |
22 | Kinh tế nông nghiệp | 405 | A, D1 | |
23 | Ngôn ngữ Anh | 703 | D1 | |
Đào tạo cao đẳng | 570 | |||
1 | SP Toán học (Toán-Lí) | C65 | A | |
2 | SP Hóa học (Hóa-Sinh) | C66 | A,B | |
3 | SP Lịch Sử (Sử-GDCD) | C68 | C | |
4 | SP Tiếng Anh | C75 | D1 | |
5 | Giáo dục Thể chất (GDTC-CTĐ) | C70 | T | |
6 | Giáo dục Mầm non | C69 | M | |
7 | Giáo dục Tiểu học | C64 | A,C |
Hồng Hạnh