Chỉ tiêu tuyển sinh vào 6 trường cao đẳng

(Dân trí) - Các trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả, CĐ Công nghiệp Hưng Yên, CĐ Hàng Hải, CĐ Y tế Huế, CĐ Bách khoa Hưng Yên, CĐ Kinh tế - kỹ thuật Kon Tum vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012. Trong 6 trường trên có 3 trường tuyển sinh khối A1.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-1904/Chi-tieu-tuyen-sinh-DH-nam-2012.htm'><b>&nbsp;>>&nbsp; Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH năm 2012</b></a>

Thông tin cụ thể về các trường như sau:
 
1. Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả:

Hệ Cao đẳng chuyên nghiệp chính quy: (Mã trường: CCC) Chỉ tiêu: 300
Gồm các ngành:

+ Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

(Mã ngành 51510201)

Mã TS 01

+ Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

(Mã ngành 51510301)

Mã TS 02

+ Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

(Mã ngành 51510205)

Mã TS 03

+ Kế toán

(Mã ngành 51340301)

Mã TS 04

- Thời gian đào tạo: 3 năm. Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
- Hình thức tuyển: Thi tuyển khối A, A1 theo lịch thi của Bộ GD&ĐT.

2. Trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên:

Mã trường: CCY Chỉ tiêu: 1500. Trường tổ chức thi tuyển. Các ngành, khối thi vào trường như sau:

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

1. Tài chính- Ngân hàng

C340201

A, D1

2. Kế toán

C340301

A, D1

3. Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1

4. Công nghệ thông tin

C480201

A

5. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A

6. Công nghệ may

C540204

A

7. Hệ thống thông tin quản lý

C340405

A

Ngoài ra, thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh năm 2012 ở các trường ĐH, CĐ khác (có cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT), nếu không trúng tuyển NV1 mà có kết quả thi từ điểm sàn CĐ trở lên, thì nộp hồ sơ về Trường để xét tuyển NV2 (nếu còn chỉ tiêu). Nhà trường xét tuyển cả khối A1.

Nhà trường tuyển thẳng học sinh đoạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông năm 2012 vào học các ngành đúng hoặc gần đúng môn học sinh đoạt giải.

Học sinh đang học lớp 12 THPT tại trường nào thì nộp hồ sơ ĐKDT, lệ phí ĐKDT tại trường đó. Các đối tượng khác nộp hồ sơ ĐKDT, lệ phí ĐKDT tại các địa điểm doSở GD-ĐT quy định: Từ ngày 15/3 đến 17.00 giờ ngày 16/4/2012.

Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại phòng tuyển sinh và giới thiệu việc làm của trường: Từ ngày 17/4 đến 17.00 giờ ngày 23/4/2012.

3. Trường CĐ Hàng hải:

Chỉ tiêu trường tuyển năm 2012 là 1.450, ký hiệu trường: CHH.
 

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

(dự kiến)

1

Điều khiển tàu biển

01

A

350

2

Tin học ứng dụng

02

A

100

3

Vận hành khai thác máy tàu biển

03

A

300

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành Đóng mới và sửa chữa thân tàu thủy; Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy)

05

A

350

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện tàu thủy)

06

A

100

6

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

07

A

250

 

 
Ghi chú: Ngành 01; 03 chỉ tuyển Nam giới, sinh viên phải ở tập trung trong KTX để thuận tiện cho việc học tập, rèn luyện.

4. Trường CĐ Y tế Huế:

S

T

T

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Thời gian đào tạo

Đối tượng tuyển sinh

Ghi chú

Tổng số

NS cấp

A

Cao đẳng

440

73

Các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên

1

Chính quy

390

73

3 năm

Tuyển TS tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Riêng chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển TS có hộ khẩu thường trú tại Thừa Thiên Huế.

2

Liên thông

(Chính quy)

50

0

1,5 năm

Tuyển TS đã tốt nghiệp TCCN ngành Điều dưỡng

3

Liên thông

(Vừa làm vừa học)

0

0

2 năm

B

Trung cấp chính quy

375

110

1

Điều dưỡng

110

2 năm

Tuyển TS tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Tuyển sinh trong cả nước

Riêng chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển TS có hộ khẩu thường trú tại Thừa Thiên Huế.

2

Hộ sinh

3

Y sĩ Y học cổ truyền

4

Điều dưỡng Gây mê hồi sức

5

Kỹ thuật xét nghiệm

6

Dược sĩ

7

Y sĩ định hướng chuyên khoa Y học dự phòng

2năm

6 tháng

C

Trung cấp vừa làm vừa học

1

Dược sĩ

300

0

2 năm

Tuyển TS có bằng Dược sơ học

D

Đào tạo nghề

1

Dược sơ học

300

0

1 năm

Tuyển TS ngoài xã hội

2

Nhân viên xoa bóp

0

3 tháng

Tuyển sinh liên tục, theo nhu cầu xã hội

3

Y tế thôn bản, khu phố

0

3 tháng

Theo nhu cầu của Sở Y tế Thừa Thiên Huế

E

Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ

1

Nghiệp vụ Y tế trường học

0

3 tháng

Tuyển sinh liên tục, theo nhu cầu xã hội (tốt nghiệp nhóm ngành Y: Hộ sinh, Điều dưỡng, Y sĩ)

2

Quản lý điều dưỡng

0

3 tháng

Tuyển sinh liên tục (tuyển Cán bộ ngành Y tế)

3

Y sĩ chuyển đổi

0

3 tháng

Tuyển sinh liên tục, theo nhu cầu xã hội (tuyển TS đã có bằng Y sĩ)

5. Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên:

1. Hệ Cao đẳng chính quy: 1.200 chỉ tiên

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

51510201

A, A1

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

51510103

A, A1

3

Quản trị Kinh doanh

51340101

A, A1, D1

4

Kế toán

51340301

A, A1, D1

5

Công nghệ thông tin

51480201

A, A1, D1

6

Việt Nam học

51220113

C, D1

7

Công nghệ kỹ thuật điện

51510301

A, A1

8

Tài chính – Ngân hàng

51340201

A, A1, D1

Đối tượng tuyển sinh: Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc hoặc tương đương

Vùng tuyển: Cả nước

Thi tuyển: Tháng 7 năm 2012, theo lịch thi của Bộ GD-ĐT.

Hồ sơ thi tuyển nộp tại trường THPT, Sở GD-ĐT, Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên

Xét tuyển: Kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012 khối A, A1, C, D1.

6. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum:
 

Tên trường.

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Tổng chỉ tiêu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Trường cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum

CKO

 

 

520

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong và ngoài tỉnh

- Phương thức TS:

Trường tổ chức thi tuyển sinh theo lịch của Bộ GD&ĐT

- Điểm xét tuyển theo ngành

- Chổ ở trong KTX có thể tiếp nhận: 800 SV

-Xem chi tiết tại:

Website:ktktkontum.edu.vn

Mail:Cdktkt@dng.vn.vn

Tổ 3 – Phường Ngô Mây – Thành phố Kon Tum – Kon Tum

ĐT: (060)3864.929

Website: http://www.ktktkontum.edu.vn/

 

 

 

 

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

 

 

 

 

Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán HCSN, Kế toán doanh nghiệp, kế toán tổng hợp)

 

C340301

A

 

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: quản trị bất động sản, quản trị kinh doanh tổng hợp)

 

C340101

A

 

Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: tin học tài chính kế toán, tin học quản lý)

 

C340405

A

 

Quản lý đất đai

 

C850103

A

 

Lâm sinh

 

C620205

B

 

Khoa học cây trồng

 

C620110

B

 

Chăn nuôi

 

C620105

B

 

 

Hồng Hạnh