Chỉ tiêu tuyển sinh vào ĐH Công nghệ GTVT, ĐH Văn hóa Hà Nội
(Dân trí) - Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải năm nay tổ chức thi tuyển với 1.200 chỉ tiêu hệ đại học, trường tuyển sinh khối A1. Với hệ cao đẳng trường không tổ chức thi mà xét tuyển với những thí sinh dự thi khối A,A1.
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã | Khối thi | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu | ||
Vĩnh Yên | Hà Nội | Thái Nguyên | |||||
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 5 ) | ( 6 ) | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | GTA | ||||||
Các ngành đào tạo đại học chính quy: | 1.200 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | D510104 | A | 750 | ||||
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ | 200 | 250 | 100 | ||||
+ CNKT xây dựng cầu | 50 | ||||||
+ CNKT xây dựng đường bộ | 50 | ||||||
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt | 50 | ||||||
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy | 50 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | D510102 | A | 100 | ||||
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp | 100 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | D510205 | A | 150 | 50 | 100 | ||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D510201 | A | 50 | ||||
+ CNKT cơ khí máy xây dựng | 50 | ||||||
Kế toán (dự kiến) | C340301 | 100 | |||||
+ Kế toán doanh nghiệp | 100 | ||||||
Quản trị kinh doanh (dự kiến) | C340101 | 50 | |||||
+ Quản trị doanh nghiệp | 50 | ||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 2.300 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | A, A1 | 700 | ||||
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ | 150 | 250 | 150 | ||||
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt | 50 | ||||||
+ CNKT xây dựng công trình thủy | 50 | ||||||
+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ | 50 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | C510102 | A, A1 | 200 | ||||
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp | 100 | 50 | 50 | ||||
Kế toán | C340301 | A, A1 | 300 | ||||
+ Kế toán doanh nghiệp | 50 | 150 | 50 | ||||
+ Kế toán - Kiểm toán | 50 | ||||||
Khai thác vận tải | C840101 | A, A1 | 100 | ||||
+ Khai thác vận tải đường sắt | 50 | ||||||
+ Khai thác vận tải đường bộ | 50 | ||||||
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1 | 200 | 50 | 100 | 50 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1 | 50 | ||||
+ Quản trị doanh nghiệp | 50 | ||||||
Quản lý xây dựng | C580302 | A, A1 | 100 | ||||
+ Kinh tế xây dựng | 100 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | C510201 | A, A1 | 150 | ||||
+ CNKT Cơ khí máy xây dựng | 50 | ||||||
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy | 50 | ||||||
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe | 50 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | C510205 | A, A1 | 200 | 50 | 100 | 50 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 200 | 50 | 100 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 100 | ||||
+ Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học | 100 |
Trường tuyển sinh cả nước. Thí sinh phải ghi rõ nguyện vọng học tại cơ sở nào trong ngày làm thủ tục dự thi. Điểm trúng tuyển: Xác định theo từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; đối tượng đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã dự thi đại học vào trường, không trúng tuyển, có nguyện vọng học hệ cao đẳng của trường. Thí sinh đã dự thi đại học khối A, A1 năm 2012; Thí sinh đã dự thi Cao đẳng khối A, A1 năm 2012
Tất cả điểm sàn đối với hệ Cao đẳng theo³các đối tượng xét tuyển trên phải có kết quả quy định của Bộ GD-ĐT, không có điểm liệt.
Trường tuyển chọn thí sinh có điểm từ cao đến thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu (Mức chênh lệch giữa điểm trúng tuyển đối với thí sinh dự thi đại học và thí sinh dự thi cao đẳng sẽ do Hội đồng tuyển sinh trường xem xét, quyết định theo mức chênh lệch điểm sàn các hệ).
Các ngành | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
VHH | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 1.100 | |||
- Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | C, D1 | ||
- Khoa học thư viện | D320202 | C, D1 | ||
- Thông tin học | D320201 | C, D1 | ||
- Bảo tàng học (chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích) | D320305 | C, D1 | ||
- Văn hóa học (Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông) | D220340 | C, D1 | ||
- Văn hóa Dân tộc thiểu số, gồm các chuyên ngành : | D220112 | |||
+ Chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa DTTS | C, D1 | |||
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hóa DTTS | R1 | |||
- Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: | D220342 | |||
+ Chuyên ngành Chính sách văn hóa và Quản lý Nghệ thuật | C, D1, R1 | |||
+ Chuyên ngành Quản lý hoạt động Mỹ thuật - Quảng cáo | N2 | |||
+ Chuyên ngành Quản lý các hoạt động Âm nhạc | N1 | |||
+ Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện | N3 | |||
+ Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc | N4 | |||
- Ngành Sáng tác văn hoc (Chuyên ngành Viết báo) | D220110 | C, D1 | ||
- Ngành Việt Nam học gồm các chuyên ngành: | D220113 | |||
+ Chuyên ngành Văn hóa Du lịch | C, D1 | |||
+ Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch | C, D1 | |||
+ Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch quốc tế | D1 | |||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 400 | |||
- Quản lý văn hóa | C220342 | C, D1 | ||
- Khoa học thư viện | C320202 | C, D1 | ||
- Việt Nam học (Chuyên ngành văn hóa du lịch) | C220113 | C, D1 | ||
- Kinh doanh xuất bản phẩm | C320402 | C, D1 |
Hồng Hạnh