ĐH Nông lâm TPHCM tuyển 5.000 chỉ tiêu năm 2012

(Dân trí) - Năm 2012, Trường ĐH Nông lâm TPHCM dự kiến tuyển sinh 5.000 chỉ tiêu. Đặc biệt, năm nay trường mở thêm ngành học mới là Địa chính và Quản lý Đô thị với chỉ tiêu là 90.

Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Thí sinh không đăng kí nguyện vọng 1 vào các ngành cao đẳng.

Chỉ tiêu cụ thể của các ngành như sau:

ĐH NÔNG LÂM TPHCM

 

 

5.000

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

3.940

1- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành:

D510201

A

 

   + Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

 

 

50

   + Cơ khí nông lâm

 

 

50

2- Công nghệ chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành:

D540301

A,B

 

   + Chế biến lâm sản

 

 

50

   + Công nghệ giấy và bột giấy

 

 

50

   + Thiết kế đồ gỗ nội thất

 

 

50

3- Công nghệ Thông tin

D480201

A,D1

80

4- Công nghệ kĩ thuật nhiệt

D510206

A

50

5- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

50

6- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

D510203

A

50

7- Công nghệ kĩ thuật ôtô

D510205

A

50

8- Công nghệ kĩ thuật Hóa học

D510401

A,B

80

9- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

D620105

A,B

 

  + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

 

 

80

  + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

 

 

80

10- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:

D640101

A,B

 

   + Bác sĩ thú y

 

 

100

   + Dư­ợc thú y

 

 

100

11- Nông học

D620109

A,B

100

12- Bảo vệ thực vật

D620112

A,B

80

13- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:

D620201

A,B

 

  + Lâm nghiệp

 

 

50

  + Nông lâm kết hợp

 

 

50

  + Quản lí tài nguyên rừng

 

 

50

  + Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

 

 

50

14- Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành:

D620301

A,B

 

   + Nuôi trồng thủy sản

 

 

60

   + Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

 

 

60

   + Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản

 

 

60

15- Công nghệ thực phẩm, gồm 3 chuyên ngành:

D540101

A,B

 

  + Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

 

 

100

  + Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng nguời

 

 

100

  + Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm

 

 

100

16- Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành:

D420201

A,B

 

   + Công nghệ Sinh học

 

 

80

   + Công nghệ Sinh học môi trường

 

 

60

17- Kỹ thuật Môi trường

D520320

A,B

120

18- Quản lí tài nguyên và môi trường, gồm 2 chuyên  ngành

D850101

A,B

 

  + Quản lí Môi trường

 

 

120

  + Quản lí Môi trường và du lịch sinh thái

 

 

100

19- Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A,B

60

20- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp, gồm 2 chuyên ngành

D140215

A,B

 

   + Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

 

60

   + Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

 

 

60

21- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, gồm 2 chuyên ngành

D620113

A,B

 

   + Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

 

 

80

   + Thiết kế cảnh quan

 

 

80

22- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

D310101

A,D1

 

 + Kinh tế nông lâm

 

 

80

 + Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

 

 

80

23- Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành:

D340101

A,D1

 

  + Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)

 

 

120

  + Quản trị Kinh doanh thư­ơng mại

 

 

120

  + Quản trị Tài chính

 

 

80

24- Kinh doanh nông nghiệp

D620114

A,D1

50

25- Kế toán

D340301

A,D1

120

26- Quản lí đất đai, gồm 4 chuyên ngành:

D850103

A, D1

 

   + Quản lí đất đai

 

 

120

   + Quản lí thị tr­ường bất động sản

 

 

120

   + Công nghệ địa chính

 

 

90

    + Địa chính và quản lý đô thị

 

 

90

27- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:

D310501

A,D1

 

   + Hệ thống thông tin địa lý

 

 

60

   + Hệ thống thông tin môi trường

 

 

60

28- Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

100

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

400

1- Công nghệ thông tin

C480201

A,D1

80

2- Quản lí đất đai

C850103

A,D1

100

3- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C510201

A

60

4- Kế toán

C340301

A,D1

100

5- Nuôi trồng thủy sản

C620301

B

60

Phân hiệu tại Gia Lai

 

 

360

1- Nông học

D620109

A,B

50

2- Lâm nghiệp

D620201

A,B

50

3- Kế toán

D340301

A,D1

50

4- Quản lí đất đai

D850103

A,D1

60

5- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A,B

50

6- Công nghệ thực phẩm

D540101

A,B

50

7- Thú y

D640101

A,B

50

Phân hiệu tại Ninh Thuận

 

 

300

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1- Ngành Kinh tế

D310101

A,D1

75

2- Quản trị kinh doanh

D340101

A,D1

75

3- Kế toán

D340301

A,D1

75

4- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

75

 

Thụy An