Thêm 9 trường ĐH công bố chỉ tiêu dự kiến năm 2011

(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Y Hà Nội, Học viện Tài chính, Thương mại, Dầu khí, ĐH Công nghệ - ĐH QH Hà Nội, ĐH Đồng Tháp...

1. ĐH Y Hà Nội: Năm 2011, trường dự kiến tuyển 1.000 chỉ tiêu. Điểm xét tuyển vào trường theo ngành.
 
Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2010 vào trường:
 

Mã ngành đào tạo

Ngành đào tạo

Điểm chuẩn nguyện vọng 1

301

Bác sỹ đa khoa

24,0

303

Bác sỹ Y học cổ truyền

19,5

304

Bác sỹ Răng Hàm Mặt

22,0

305

Bác sỹ Y học dự phòng

18,5

306

Cử nhân Điều dưỡng

19,0

307

Cử nhân Kỹ thuật Y học

19,0

308

Cử nhân Y tế Công cộng

18,5

 
2. Học viện Tài chính: Năm 2011, Học việndự kiến tuyển khoảng 3.800 chỉ tiêu hệ đại học chính quy. Trường xác định điểm trúng tuyển theo ngành và kết hợp với điểm sàn vào Học viện. Đối với thí sinh thi khối A, nếu đủ điểm sàn vào Học viện nhưng không đủ điểm tuyển vào ngành đã đăng ký thì được đăng ký vào ngành còn chỉ tiêu (Học viện sẽ hướng dẫn đăng ký xét tuyển vào ngành khác cùng giấy báo kết quả thi cho những thí sinh thuộc diện này).
 
Ngành tiếng Anh xét điểm trúng tuyển riêng (điểm môn Anh văn nhân hệ số 2).
 
Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2010 của trường: Điểm sàn khối A: 21, riêng ngành Kế toán điểm chuẩn: 22,0; khối D1: 28,0 điểm (đã nhân hệ số).
 
3. ĐH Thương mại: Năm 2011, trường dự kiến tuyển3.950 chỉ tiêu. Trường xây dựng điểm xét tuyển theo chuyên ngành/khoa; riêng khối tiếng Anh thương mại thi theo khối D1, trong đó điểm môn tiếng Anh có hệ số 2, các môn khác có hệ số 1.
 
Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn cụ thể của các ngành năm 2010 như sau:
 

Tên ngành đào tạo

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Điểm chuẩn NV2

Chỉ tiêu NV2

Hệ đại học:

 

 

 

 

Kinh tế thương mại

A

20,5

 

 

Kế toán - Tài chính doanh nghiệp thương mại

A

19,5

 

 

Quản trị Doanh nghiệp Du lịch

A

16,5

 

 

Quản trị doanh nghiệp thương mại

A

19

 

 

Thương mại quốc tế

A

19,5

 

 

Marketing thương mại

A

18

 

 

Quản trị Thương mại điện tử

A

17

20

40

Tài chính - ngân hàng thương mại

A

20

 

 

Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại

A

15,5

19,5

40

Luật thương mại

A, D1

16

 

 

Quản trị nguồn nhân lực thương mại

A

16

 

 

Quản trị thương hiệu

A, D1

15

20

40

Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe

A, D1

15

16,5

80

Quản trị kinh doanh tổng hợp

A

18

 

 

Tiếng Anh thương mại (nhân hệ số)

D1

25,5

 

 

Hệ cao đẳng:

 

 

 

 

Kinh doanh khách sạn - du lịch

A

 

14,5

100

Marketing

A

 

15,5

80

 
4. ĐH Dầu khí Việt Nam: Tuyển sinh khóa đầu tiên với 150 chỉ tiêu của 4 chuyên ngành: Địa chất dầu khí, địa vật lý dầu khí, khoan - khai thác và lọc - hóa dầu. Đây là các chuyên ngành mà Tập đoàn Dầu khí có nhu cầu rất lớn hiện nay và trong những năm tới. Trường sẽ xét tuyển các thí sinh dự thi nguyện vọng 1 (thí sinh sẽ dự thi nhờ tại các trường đại học tổ chức thi tuyển sinh khối A).
 
5. ĐH Công Nghệ (ĐHQG Hà Nội): Công bố tuyển sinh 560 chỉ tiêu ở các nhóm ngành: Công nghệ thông tin và Công nghệ Điện tử - Viễn thông (Tổng chỉ tiêu 370) và Nhóm ngành Công nghệ Cơ điện tử (80 chỉ tiêu); Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật (110 chỉ tiêu).
 
6. ĐH Đại Nam: Dự kiến chỉ tiêu 2011 khoảng 2.000 chỉ tiêu đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2011 dự kiến như sau:
 

TT

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã trường quy ước

Khối thi quy ước

Dự kiến chỉ tiêu TS hệ chính qy

Ghi chú

I/. ĐẠI HỌC

1.600

 

1

Kỹ thuật công trình XD

(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

DDN

101

A

 

- Thi tuyển sinh trong cả nước

- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Điểm trúng tuyển theo ngành

- Trường có chế độ học bổng cho các thí sinh đạt điểm đầu vào cao, miễn giảm học phí cho các sinh viên có kết quả học tập loại khá, giỏi.

- Học phí Đại học năm 2011 là:

+ Ngành Tài chính ngân hàng: 1.180.000 đ/tháng

+Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh: 1.080.000đ/tháng

+ Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ thông tin, Tiếng Anh, Tiếng Trung: 980.000 đ/tháng

- Học phí Cao đẳng năm 2011 là:

800.000 đ/tháng(1 năm- 10 tháng)

- Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của trường, xem chi tiết trên trang Web, địa chỉ: http://www.dnu.edu.vn/

http://www.dainam.edu.vn

2

Công nghệ Thông tin

(Chuyên ngành Hệ thống thông tin; Công nghệ phần mềm; Mạng và truyền thông máy tính)

102

A

 

3

Quản trị Kinh doanh

(Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trị Khách sạn- Du lịch; Quản trị Bất động sản).

401

A,D1,2,3,4

 

4

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán)

402

A,D1,2,3,4

 

5

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)

403

A,D1,2,3,4

 

6

Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch; Tiếng Anh Sư phạm)

 

701

D1

 

7

Tiếng Trung (Chuyên ngành Biên- Phiên dịch)

 

704

D1,4

 

II/. CAO ĐẲNG

400

1

Công nghệ Thông tin

DDN

C65

A

 

2

Tài chính - Ngân hàng

C66

A,D1,2,3,4

 

 

III/.HỆ LIÊN THÔNG

(xem thông báo tuyển sinh liên thông)

1000

Cộng

3.000

 

 
7. ĐH Đồng Tháp: Năm 2011, trường dự kiếnsẽ tuyển sinh đào tạo trình độ ĐH, CĐ với chỉ tiêu 4200 sinh viên. Các ngành tuyển sinh năm 2011 như sau:
 

STT

Ngành tuyển

Khối

Đào tạo đại học (chỉ tiêu 3000)

1

Sư phạm Toán học

101

A

2

Sư phạm Tin học

102

A

3

Sư phạm Vật lý

103

A

4

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

104

A

5

Khoa học máy tính (CNTT)

105

A

6

Sư phạm Hóa học

201

A

7

Sư phạm Sinh học

301

B

8

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

302

B

9

Khoa học môi trường

303

B

10

Nuôi trồng thủy sản

304

A, B

11

Quản trị kinh doanh

402

A, D1

12

Kế toán

403

A

13

Tài chính – Ngân hàng

404

A

14

Quản lý đất đai

407

A

15

Quản lý văn hóa

409

C, D1

16

Công tác xã hội

501

C, D1

17

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

502

C, D1

18

Sư phạm Ngữ văn

601

C

19

Sư phạm Lịch sử

602

C

20

Sư phạm Địa lý

603

C

21

Giáo dục Chính trị

604

C

22

Khoa học thư viện

605

C, D1

23

Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

24

Ngôn ngữ Anh

702

D1

25

Ngôn ngữ Trung Quốc

703

C, D1

26

Sư phạm Âm nhạc

801

N

27

Sư phạm Mỹ thuật

802

H

28

Thiết kế đồ họa

803

H

29

Giáo dục Tiểu học

901

A,C,D1

30

Giáo dục Mầm non

902

M

31

Giáo dục Thể chất

903

T

Đào tạo cao đẳng (chỉ tiêu 1200)

1

Sư phạm Toán học

C65

A

2

Sư phạm Tin học

C66

A

3

Sư phạm Vật lý

C67

A

4

Sư phạm Hóa học

C68

A

5

Sư phạm Sinh học

C69

B

6

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

C70

B

7

Sư phạm Ngữ văn

C71

C

8

Sư phạm Lịch sử

C72

C

9

Sư phạm Địa lý

C73

C

10

Sư phạm Âm nhạc

C74

N

11

Sư phạm Mỹ thuật

C75

H

12

Giáo dục Tiểu học

C76

A,C,D1

13

Giáo dục Mầm non

C77

M

14

Giáo dục Thể chất

C78

T

15

Tin học ứng dụng

C79

A

16

Khoa học thư viện

C80

C, D1

17

Thiết kế đồ họa

C81

H

18

Công nghệ thiết bị trường học

C82

A, B

19

Địa lý

C83

C, D1

20

Tiếng Anh

C84

D1

Đào tạo trung cấp chuyên nghiệp (chỉ tiêu 600)

1

Giáo dục Mầm non

T65

M

2

Tin học ứng dụng

T66

Các khối

3

Nghiệp vụ lễ tân khách sạn

T67

Các khối

4

Quản trị nhà hàng

T68

Các khối

5

Kỹ thuật chế biến món ăn

T69

Các khối

 

8. ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An: Năm 2011, dự kiến tuyển 1000 sinh viên hệ ĐH và 1000 sinh viên hệ CĐ:
 

STT

Tên trường, tên ngành, chuyên ngành học

Kí hiệu trường

Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

Khối thi

quy ước

Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN

DLA

......

....

......

......

+Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

+Thi tuyển: ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tổ chức thi đại học khối A và xét tuyển đại học, cao đẳng các khối như đăng ký)

+Ngày nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

+Học phí: Tùy theo ngành học

+Đại học:

4.000.000 - 5000.000/1 học kỳ

+Cao đẳng:

3.700.000 – 4.200.000/1 học kỳ

 

QL1, P. Khánh Hậu, Tp. Tân An, LA

 

 

 

 

 

 

Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.

 

 

 

 

 

 

Hệ đại học, cao đẳng chính quy:

 

ĐH

 

ĐH:1000

CĐ:1000

 

Ngành Khoa học máy tính

 

101

C65

A,B, D1,2,3,4

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

102

C66

A,V

 

 

Ngành Kế Toán

 

401

C67

A, D1,2,3,4

 

 

Ngành Quản trị kinh doanh

 

402

C68

A,B,C, D1,2,3,4

 

 

Ngành Tài chính – Ngân hàng

 

403

C69

A, D1,2,3,4

 

 

Ngành Tiếng Anh

 

701

C70

D1

 

 
9. ĐH Nông lâm TPHCM dự kiến tuyển 4.800 chỉ tiêu cho năm 2011 như sau:
 

Số

TT

-Hệ đào tạo.

-Ngành học.

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

NLS

NLS

 

4.800

 

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1

- Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

100

A

60

2

- Cơ khí nông lâm

101

A

60

 

- Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

3

+ Chế biến lâm sản

102

A

60

4

+ Công nghệ giấy và bột giấy

103

A

60

5

+ Thiết kế đồ gỗ nội thất

112

A

60

6

- Công nghệ Thông tin

104

A

100

7

- Công nghệ nhiệt lạnh

105

A

60

8

- Điều khiển tự động

106

A

60

9

- Cơ điện tử

108

A

60

10

- Công nghệ Kỹ thuật ôtô

109

A

60

11

- Công nghệ Hóa học

107

A,B

80

 

- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

12

+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

300

A,B

60

13

+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

321

A,B

60

 

- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

14

+ Bác sĩ thú y

301

A,B

120

15

+ Dư­ợc thú y

302

A,B

80

16

- Nông học (cây trồng và giống cây trồng)

303

A,B

100

17

- Bảo vệ thực vật

304

A,B

80

 

- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:

 

 

 

18

+ Lâm nghiệp

305

A,B

60

19

+ Nông lâm kết hợp

306

A,B

60

20

+ Quản lý tài nguyên rừng

307

A,B

60

21

+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

323

A,B

60

 

- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành :

 

 

 

22

+ Nuôi trồng thủy sản

308

A,B

80

23

+ Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

309

A,B

80

24

+ Kinh tế - quản lý nuôI trồng thủy sản

324

A,B

60

 

- Bảo quản chế biến NSTP, có 3 chuyên ngành:

 

 

 

25

+Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

310

A,B

80

26

+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng nguời

311

A,B

80

27

+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm

318

A,B

80

 

- Công nghệ Sinh học gồm 2 chuyên ngành

 

 

 

28

+ Công nghệ Sinh học

312

A,B

100

29

+ Công nghệ Sinh học môI trường

325

A,B

60

30

- Kỹ thuật Môi tru­ờng

313

A,B

80

 

- Quản lý Môi tr­uờng gồm 2 chuyên ngành

 

 

 

31

+ Quản lý Môi tru­ờng

314

A,B

80

32

+ Quản lý Môi tr­uờng và du lịch sinh thái

319

A,B

80

33

- Chế biến thủy sản

315

A,B

80

 

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành

 

 

 

34

+ Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316

A,B

60

35

+ Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

320

A,B

60

 

- Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành

 

 

 

36

+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

317

A,B

80

37

+ Thiết kế cảnh quan

322

A,B

80

 

- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

38

+ Kinh tế nông lâm

400

A,D1

80

39

+ Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

401

A,D1

60

40

- Phát triển nông thôn và khuyến nông

402

A,D1

60

 

- Quản trị, gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

41

+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)

403

A,D1

100

42

+ Quản trị Kinh doanh thư­ơng mại

404

A,D1

100

43

+ Quản trị Tài chính

410

A,D1

100

44

- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

409

A,D1

60

45

- Kế toán

405

A,D1

120

 

- Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

46

+ Quản lý đất đai

406

A, D1

120

47

+ Quản lý thị tr­ường bất động sản

407

A,D1

120

48

+ Công nghệ địa chính

408

A,D1

60

 

- Hệ thống thông tin địa lý gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

49

+ Hệ thống thông tin địa lý

110

A,D1

60

50

+ Hệ thống thông tin môI trường

111

A,D1

60

51

- Tiếng Anh

701

D1

100

52

- Tiếng Pháp-Anh

703

D1,D3

60

 

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

1

- Tin học

C65

A,D1

120

2

- Quản lý đất đai

C66

A,D1

120

3

- Cơ khí nông lâm

C67

A

60

4

- Kế toán

C68

A,D1

120

5

- Nuôi trồng thủy sản

C69

B

80

 

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI

(ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai)

1

- Nông học

118

A,B

50

2

- Lâm nghiệp

120

A,B

50

3

- Kế toán

121

A,D1

60

4

- Quản lý đất đai

122

A,D1

50

5

- Quản lý Môi trư­ờng

123

A,B

50

6

- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

124

A,B

50

7

- Thú y

125

A,B

50

 

Hồng Hạnh (tổng hợp)