1.500 chỉ tiêu vào Học viện Báo chí & Tuyên truyền năm 2011

(Dân trí)- Tuyển sinh năm 2011, Học viện Báo chí & Tuyên truyền tuyển 1.500 chỉ tiêu. Do trong cuốn “Những điều cần biết” không đăng chỉ tiêu vào từng ngành nên nhiều thí sinh đã gửi câu hỏi tới báo <i>Dân trí</i> muốn biết chỉ tiêu cụ thể của từng ngành của Học viện.

Dân trí thông tin chỉ tiêu vào từng ngành của Học viện Báo chí & Tuyên truyền năm 2011 như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

1

- Xã hội học

521

C, D1

50

2

- Triết học có 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

      + Triết  học Mác - Lênin

524

C, D1

50

 

      + Chủ nghĩa xã hội khoa học

525

C

50

3

- Kinh tế có 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

      + Kinh tế chính trị

526

C, D1

50

 

      + Quản lý kinh tế

527

C, D1

100

4

- Lịch sử (Lịch sử Đảng)

528

C

50

5

- Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

529

C

50

6

- Chính trị học có  7 chuyên ngành:

 

 

 

 

      + Quản lý văn hóa- tư tưởng

530

C

100

 

      + Chính trị học

531

C

50

 

      + Quản lý xã hội

532

C

50

 

      + Tư tưởng Hồ Chí Minh

533

C

50

 

      + Giáo dục chính trị

534

C

100

 

      + Văn hóa học

535

C,D1

50

 

      + Chính sách công

536

C

50

7

- Xuất bản

601

C,D1

50

8

- Ngành Báo chí có 6 chuyên ngành:

 

 

 

 

+ Báo in

602

C,D1

100

 

+ Báo ảnh

603

C,D1

40

 

+ Báo phát thanh

604

C,D1

50

 

+ Báo truyền hình

605

C,D1

100

 

+ Quay phim truyền hình

606

C,D1

30

 

+ Báo mạng điện tử

607

C,D1

50

9

- Ngành Quan hệ quốc tế có 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

       + Thông tin đối ngoại

608

C,D1

50

 

       + Quan hệ quốc tế

611

C,D1

50

10

- Quan hệ công chúng

609

C,D1

50

11

- Quảng cáo

610

C,D1

40

12

- Tiếng Anh

751

D1

40

Điểm trúng tuyển vào Học viện xét theo chuyên ngành nên thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn vào từng ngành năm 2010 của Học viện :

 

TT

 

Tên ngành

 

Mã ngành

 

Khối C

 

Khối D1

 

1

 

 Xã hội học

 

521

 

18.5

 

17.0

 

2

 

Triết  học Mác  Lênin

 

524

 

15.5

 

15.0

 

3

 

 Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

525

 

15.0

 

 

 

4

 

 Kinh tế chính trị

 

526

 

19.5

 

17.5

 

5

 

 Quản lý kinh tế

 

527

 

21.5

 

17.5

 

6

 

 Lịch sử Đảng

 

528

 

18.5

 

 

 

7

 

 Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước

 

529

 

17.5

 

 

 

8

 

 Quản lý văn hóa  tư tưởng

 

530

 

16.0

 

 

 

9

 

 Chính trị học

 

531

 

16.0

 

 

 

10

 

 Quản lý xã hội

 

532

 

16.0

 

 

 

11

 

 Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

533

 

16.0

 

 

 

12

 

 Giáo dục chính trị

 

534

 

18.0

 

 

 

13

 

 Văn hóa học

 

535

 

17.0

 

16.0

 

14

 

 Xuất bản

 

601

 

17.0

 

16.0

 

15

 

 Báo in

 

602

 

21.0

 

17.0

 

16

 

 Báo ảnh

 

603

 

21.5

 

17.0

 

17

 

 Báo phát thanh

 

604

 

20.0

 

17.5

 

18

 

 Báo truyền hình

 

605

 

21.5

 

18.5

 

19

 

 Quay phim truyền hình

 

606

 

17.5

 

16.0

 

20

 

 Báo mạng điện tử

 

607

 

21.5

 

17.5

 

21

 

 Thông tin đối ngoại

 

608

 

18.0

 

17.0

 

22

 

 Quan hệ quốc tế

 

611

 

18.0

 

17.0

 

23

 

 Quan hệ công chúng

 

609

 

21.5

 

18.5

 

24

 

 Quảng cáo

 

610

 

21.5

 

19.0

 

25

 

 Biên dịch tiếng Anh

 

751

 

 

 

19.0

 

Hồng Hạnh