Chỉ tiêu vào ĐH Nông nghiệp I, Luật Hà Nội, Lâm nghiệp

(Dân trí) - Ngày 12/2, thêm 3 trường ĐH Nông nghiệp I, Luật Hà Nội, Lâm nghiệp công bố dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh 2009. Theo đó, các trường đều tăng chỉ tiêu lên 10%.

1. ĐH Nông nghiệp I:

PGS.TS Đinh Văn Chỉnh phó hiệu trưởng trường cho biết, trường năm nay dự kiến tăng 10%. Tổng chỉ tiêu vào trường là 4.000, tăng 900 chỉ tiêu so với năm trước. Trường mở thêm 4 ngành học mới là: Công nghệ thực phẩm, Xã hội học, Tiếng Anh, Công nghệ Máy tính.
 
Điểm chuẩn vào trường năm 2008:
 
Đối tượng

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Khối A

Khối B

Khối A

Khối B

Khối A

Khối B

Khối A

Khối B

HSPT

15,0

18,5

14,5

18,0

14,0

17,5

13,5

17,0

UT2

14,0

17,5

13,5

17,0

13,0

16,5

12,5

16,0

UT1

13,0

16,5

12,5

16,0

12,0

15,5

11,5

15,0

Ghi chú : Trên đây là tổng số điểm thi của 3 bài thi mà thí sinh phải đạt được.

Riêng 3 ngành dưới đây điểm trúng tuyển xét theo từng ngành học:

Đối tượng

Khu vực

Ngành

Khối A

Khối B

 

Công nghệ sinh học

19,0

23,0

Học sinh phổ thông

3

Kế toán doanh nghiệp

18,0

22,0

 

 

Môi trường

16,0

20,5

2. ĐH Luật Hà Nội:

 Ông Nguyễn Ngọc Hoà, Phó Hiệu trưởng trường cho biết trường không mở thêm ngành học mới. Trường đã có công văn gửi Bộ GD&ĐT tăng thêm chỉ tiêu tuyển sinh. Theo đó, dự kiến chỉ tiêu vào trường năm nay là 1.800.

Điểm chuẩn vào trường năm 2008:

Các ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

Pháp luật kinh tế

A,C,D1

A: 17,5

C: 20,5

D1: 18,0

Luật hình sự

A,C,D1

Luật dân sự

A,C,D1

Luật hành chính - nhà nước

A,C,D1

Luật quốc tế và kinh doanh quốc tế

A,C,D1

 3. ĐH Lâm nghiệp:

TS.Lê Trong Hùng, trưởng phòng đào tạo cho biết, năm nay truờng không mở ngành học mới mà tăng chỉ tiêu tuyển sinh lên 200. Theo đó, tổng chỉ tiêu vào trường là 1.600.

Trường tuyển sinh trong cả nước. Nhà trường tổ chức thi tại 2 cơ sở gồm: Cơ sở chính: Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội, mã trường LNH; Cơ sở 2: thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, mã trường LNS.

Điểm chuẩn vào trường năm 2008:

Ngành học

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Chế biến lâm sản

A

13,0

Công nghiệp phát triển nông thôn

A

13,0

Cơ giới hoá lâm nghiệp

A

13,0

Thiết kế chế tạo sản phẩm mộc & nội thất

A

13,0

Kỹ thuật xây dựng công trình

A

13,0

Kỹ thuật cơ khí

A

13,0

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

A

13,0

Lâm học

A

13,0

B

17,0

Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường (Kiểm lâm)

A

13,0

B

18,5

Lâm nghiệp xã hội

A

13,0

B

17,0

Lâm nghiệp đô thị

A

13,0

B

17,5

Nông lâm kết hợp

A

13,0

B

17,0

Khoa học môi trường

A

13,0

B

19,5

Công nghệ sinh học

A

13,0

B

20,0

Khuyến nông và Phát triển nông thôn

A

13,0

B

17,0

Quản trị kinh doanh

A

13,0

Kinh tế lâm nghiệp

A

13,0

Quản lý đất đai

A

13,0

Kế toán

A

13,0

Kinh tế tài nguyên môi trường

A

13,0

Hồng Hạnh