Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển NV2, xét tuyển NV3
(Dân trí) - Ngày 18/9, Đại học Huế đã công bố điểm trúng tuyển xét tuyển nguyện vọng 2, và thông báo điểm sàn - chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 3 vào các trường thành viên và khoa trực thuộc
Theo đó, điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm. Cụ thể như sau:
A. Bậc Đại học
I. Trường Đại học Ngoại ngữ (DHF)
č
STT |
Mǣ ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
D140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1, D3 |
19,67 |
2 |
D140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D1, D2, D3, D4 |
24,67 |
3 |
D220113ļ/P> |
Việt Nam học |
D1, D2, D3, D4 |
19,67 |
4 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp ļ/TD> |
D1, D3 |
22,00 |
5 |
D220212 |
Quốc tế học |
D1 |
23,00 |
II. Trường Đại học Kinh tế (DHK)
ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; PADDING-BOTTOM: 0cm; BACKGROUND-COLOR: transparent; BORDER-TOP-COLOR: rgb(240,240,240); PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 81pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-LEFT-COLOR: rgb(240,240,240); BORDER-RIGHT: windowtext 1pŴ solid; PADDING-TOP: 0cm" vAlign=top>D620115
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
D340201 |
Tài chính ngân Ũàng |
A1, A2, D1, D2, D3, D4 |
18 |
2 |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
16,5 | |
3 |
Kinh tế nông nghiệp |
A1, A2, D1, D2, D3, D4 |
17 |
III. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
D510406
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Điểm trúng tuyển | |
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, A1 |
13 | |
2 |
D510406 |
|
B |
14 |
Nhóm ngành 1 |
ļP style="LINE-HEIGHT: 18px; MARGIN: 0px 0px 12px">A, A1 |
13 | ||
3 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
4 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
IV.Trường Đại học Sư phạm (DHS)
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển | ||||
1 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
C |
18,5 | ||||
2 |
D140208 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
C |
3 |
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C, D1 |
16,5 |
V. Đại học Khoa học (DHT)
Khối thi
Ċ ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; PADDING-BOTTOM: 0cm; BACKGROUND-COLOR: transparent; BORDER-TOP-COLOR: rgb(240,240,240); PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 143.25pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-LEFT-COLOR: rgb(240,240,240); BORDER-RIGHT: windowtexŴ 1pt solid; PADDING-TOP: 0cm" vAlign=top>Địa lý tự nhiên
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Điểm trúng tuyển | |||||
1 |
D220301 |
Triết học |
A, C, D1 |
2 |
D220310 |
Lịch sử |
C, D1 |
14 |
3 |
D310301 |
Xã hội học |
Ċ C, D1 |
15 | ||||
4 |
D440102 |
Vật lý học |
A |
15 | ||||
5 |
D440217 |
A |
14 | |||||
6 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
B |
15 | ||||
|
|
1.Nhóm ngành nhân văn |
C |
13,5 ļ/TD> | ||||
|
|
D1 |
13,5 | |||||
7 |
D220104 |
Hán – Nôm (Khối C, D1) |
|
| ||||
8 |
D220320 |
Ngôn ngữ học (Khối C, D1) |
|
| ||||
9 |
D220330 |
Văn học (Khối C) |
|
<įP> | ||||
|
|
2.Nhóm ngành toán và thống kê |
A |
14,5 | ||||
10 |
D400101 |
Toán học |
|
| ||||
11 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
|
| ||||
|
|
3.Nhóm ngành kỹ thuật |
A |
13 | ||||
12 |
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
Ċ
|
| ||||
13 |
D520503 |
Kỹ thuật trắc đại – bản đồ |
|
| ||||
14 |
D440201 |
Địa chất học |
|
|
B. Bậc Cao đẳng
I.Trường Đại học Nông lâm (DHL)
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
C510210 |
Công thôn |
A, A1 |
10 |
č
2 |
C620105 |
Chăn nuôi |
A |
12 |
3 |
C620105 |
Chăn nuôi |
B |
13 |
4ļ/P> |
C620110 |
Khoa học cây trồng |
A |
10 |
5 |
C62011İ |
Khoa học cây trồng |
B |
11 |
6 |
C620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
11 |
7 |
C620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
B |
12 |
8 |
C850103 |
Quản lý đất đai |
A |
10 |
9<įP> |
C850103 |
Quản lý đất đai |
B |
Ħnbsp;11 |
II. Phân hiệu Đại học huế tại Quảng Ŕrị (DHQ)
STT |
Mã ngành |
<Ő style="LINE-HEIGHT: 18px; MARGIN: 0px 0px 12px">Ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường ļ/TD> |
A, A1 |
10 |
2 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B |
11 |
Điểm sàn xét tuyển và chỉ tiêu dᷱ kiến thông báo xét tuyển đợt 3 cho những thí sinh không trúng tuyển đợt 1, đợt 2 trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014, gồm các ngành, nhóm ngành như sau:
A. Bậc Đại học
I. Trường đại học ngoại ngữ (DHF)
- Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13,0 điểm).
- Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho cǡc ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
21,0 |
48 |
2 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D1,2,3,4 |
17,5 |
11 |
II. Khůa Luật (DHA)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D380107 Luật kinh tế |
A, A1, D1,2,3,4 |
18,0 |
20 | |
Ċ C |
19,0 |
III. Trường Đại học Kinh tế (DHK)
Điểm sǠn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến | |
D340115 |
Marketing |
A, A1, D1,2,3,4 |
14,0 |
10 | |
2 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1, D1,2,3,4 |
13,0 |
40 |
3 |
D340302 |
Kiểm toán |
A, A1, D1,2,3,4 |
16,5 |
18 |
4 ļ/TD> |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
A, A1, D1,2,3,4 |
13,0 |
27 |
5 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A, A1, D1,2,3,4 |
13,0 |
39 |
IV. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyểnĠcác khối A, A1: 13,0 cho nhóm ngành:
č
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
|
|
Nhóm ngành 1: |
A, A1 |
31 |
1 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
2 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
V. Trường Đại học Sư phạm (DHS)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho ngành:
<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; PADDING-BOTTOM: 0cm; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 0cm; WIDTH: 33.75pt; PADDING-RIGHT: 0cm; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0cm" vAlign=top>STT
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Ċ Điểm sàn nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến | |
1 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A, A1 |
13,0 |
28 |
VI. Trường Đại học Khoa học (DHT)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển dự kiếŮ |
1 |
D220213 |
Đông phương học |
C, D1 |
13,0 |
8 |
2 |
D420101 |
Sinh học |
A |
13,0 |
7 |
B |
14,0 |
I. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 10,0; B: 11,0 cho ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, A1, B |
36 |
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theoȠkết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại họɣ Huế, số 2 Lê Lợi, Huế. Thời gian nhận hồ sơ: Từ 7h ngày 17/9 đến 17h ngày 7/10/2014 (nếu gửi qua đường Bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì).