ĐH Bách khoa TPHCM: Tỷ lệ “chọi” của khối V cao nhất

(Dân trí) - Năm nay, tổng hồ sơ đăng ký dự thi vào ĐH Bách khoa TPHCM tăng hơn trên 2.100 hồ sơ. Đặc biệt, ngành Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp, thi khối V tiếp tục trở thành ngành “nóng” của trường khi hệ số chọi lên đến gần 1/19.

Nhìn chung, đa số các ngành đều tăng lượng hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT). Đáng kể nhất là ngành Kiến trúc dân dụng và Công nghiệp thi khối V tiếp tục hút thí  sinh. Chỉ tiêu của ngành này vẫn là 40 nhưng lượng hồ sơ đăng ký lên đến 759 bộ hồ sơ. Do đó, hệ số “chọi” ngành này vẫn tiếp tục đứng đầu các ngành nhưng cao gấp 3 lần so với năm trước.

Bên cạnh đó, xếp thứ 2 là ngành Kỹ thuật Địa chất  - Dầu khí, năm nay có tỉ lệ “chọi” tăng, trung bình khoảng 1/5,1. Kế tiếp là ngành Quản lý công nghiệp với hệ số là 1/ 4,48.

Trong khi đó, năm 2010, nhóm ngành Xây dựng có tỉ lệ “chọi” cao xếp thứ 2 thì nay lại giảm 1/3. Hồ sơ từ 2482 (năm 2010) thì nay lại giảm xuống còn 1712 hồ sơ đăng ký nên tỉ lệ “chọi” vì thế cũng giảm xuống còn 1/3,29.

Còn ngành Công nghệ Vật liệu tiếp tục giảm so với các năm trước. Dù ngành này có tới 200 chỉ tiêu nhưng chỉ có 267 hồ sơ đăng ký. Vì thế, hệ số “chọi” tiếp tục thấp nhất trong số các ngành của trường, cụ thể là 1/1,34.

Riêng hệ Cao đẳng, ngành Bảo dưỡng Công nghiệp có 150 chỉ tiêu nhưng chỉ nhận được 18 hồ sơ đăng ký.

Dưới đây là tỉ lệ “chọi” cụ thể vào các ngành của ĐH Bách khoa TPHCM:


Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Hồ sơ ĐKDT

Điểm chuẩn năm 2010

106

Công nghệ thông tin (KT Máy tính; KH Máy tính)

330

1071

19

108

Nhóm ngành Điện - Điện tử

660

1746

18,5

109

Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử

500

1488

17

112

Công nghệ Dệt may

70

272

15

114

Nhóm ngành Công nghệ Hóa - Thực phẩm - Sinh học

430

1300

19

115

Nhóm ngành Xây dựng

520

1712

20

117

Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp

40

759

21

120

Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí

150

768

18

123

Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp; Quản trị kinh doanh)

160

717

17

125

Kỹ thuật và Quản lý Môi trường

160

495

16

126

Kỹ thuật Giao thông (Hàng không, Ô tô, Tàu thủy)

180

384

16

127

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

80

172

15

129

Công nghệ Vật liệu

200

267

15,5

130

Trắc địa - Địa chính

90

234

15

131

Vật liệu và Cấu kiện Xây dựng

80

168

15,5

136

Vật lý KT - Cơ KT

150

295

15

Lê Phương