ĐH Cần Thơ công bố các môn cần thiết xét tuyển ĐH năm 2015

(Dân trí) - PGS.TS Đỗ Văn Xê - Phó hiệu trưởng Trường ĐH Cần Thơ cho biết, trường vừa có danh mục các môn học yêu cầu theo từng ngành để xét tuyển sinh đại học năm 2015.

PGS.TS Đỗ Văn Xê cho hay, việc công bố danh mục các môn học này được chọn nhằm mục đích thỏa mãn các yêu cầu là bảo đảm cho thí sinh đã ôn tập theo khối thi truyền thống trước đây có đủ điều kiện xét tuyển vào các ngành dự tuyển các năm trước. Tạo thêm cơ hội cho thí sinh có nhiều cơ hội để xin xét tuyển nhiều ngành hơn.

Cụ thể (ngành, khối thi năm 2014, môn thi tuyển sinh 2015): Giáo dục Tiểu học (A, D1): Toán và chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; Giáo dục Công dân (C): Ngữ văn, chọn 2 trong 3 môn: Sử, Địa, Tiếng Anh; Giáo dục Thể chất (T): Toán, Năng khiếu, chọn 1 trong 2 môn: Sinh, Hoá; Sư phạm Toán học (A, A1): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Sinh, Ngoại Ngữ; Sư phạm Vật lý (A, A1): Toán, Lý và chọn 1 trong 3 môn: Hóa, Sinh, Ngoại Ngữ; Sư phạm Hóa học (A, B): Toán, Hoá, chọn 1 trong 3 môn: Lý, Sinh, Ngoại Ngữ; Sư phạm Sinh học (B): Toán, Sinh, Hóa; Sư phạm Ngữ văn (C): Ngữ văn, chọn 2 trong 3 môn: Sử, Địa, Ngoại Ngữ; Sư phạm Lịch sử (C): Ngữ văn, Sử, chọn 1 trong 2 môn: Địa, Ngoại Ngữ; Sư phạm Địa lý (C): Ngữ văn, Địa, chọn 1 trong 3 môn: Sử, Toán, Ngoại Ngữ; Sư phạm Tiếng Anh (D1): Ngữ văn, Tiếng Anh, chọn 1 trong 3 môn: Toán, Sử, Địa

Sư phạm Tiếng Pháp (D1, D3): Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; Việt Nam học (C, D1): Ngữ văn, chọn 2 trong 4 môn: Toán, Sử, Địa, Ngoại Ngữ; Ngôn ngữ Anh (D1): Ngữ văn, Tiếng Anh, chọn 1 trong 3 môn: Toán, Sử, Địa; Ngôn ngữ Pháp (D1, D3): Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; Triết học (C): Ngữ văn, chọn 2 trong 3 môn: Sử, Địa, Ngoại Ngữ; Văn học (C): Ngữ văn, chọn 2 trong 3 môn: Sử, Địa, Ngoại Ngữ.

Kinh tế (A, A1, D1): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh; Chính trị học ( C): Ngữ văn, chọn 2 trong 3 môn: Sử, Địa, Ngoại Ngữ; Thông tin học (A1, D1): Toán, Ngoại Ngữ, chọn 1 trong 2 môn: Lý, Ngữ văn; Quản trị kinh doanh (A , A1, D1): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (A, A1, D1): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh; Marketing (A, A1, D1): D340115 Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh; Kinh doanh quốc tế (A, A1, D1): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh; Kinh doanh thương mại (A, A1, D1): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh; Tài chính - Ngân hàng (A, A1, D1): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh; Kế toán (A, A1, D1): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh; Kiểm toán (A, A1, D1): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh.

Luật (A, C, D1, D3): Toán hoặc Ngữ văn, chọn 2 trong 6 môn: Lý, Hoá, Sử, Địa, Văn, Ngoại ngữ; Sinh học (B): Toán, Sinh, Hóa; Công nghệ sinh học (A, B): Toán, Hóa và chọn 1 trong 2 môn: Lý, Sinh; Sinh học ứng dụng (A, B): Toán, Hóa và chọn 1 trong 2 môn: Lý, Sinh; Hóa học (A, B): Toán, Hóa và chọn 1 trong 2 môn: Lý, Sinh; Khoa học môi trường (A, B): Toán, Hóa và chọn 1 trong 2 môn: Lý, Sinh; Khoa học đất (B): Toán và chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh; Toán ứng dụng ( A): Toán, Lý, Hóa; Khoa học máy tính (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh; Truyền thông và mạng máy tính (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh; Kỹ thuật phần mềm (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh; Hệ thống thông tin (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh; Công nghệ thông tin (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh.

Công nghệ kỹ thuật hóa học ( A, B): Toán, Hóa, chọn 1 trong 2 môn: Lý, Sinh; Quản lý công nghiệp (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh; Kỹ thuật cơ khí (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh; Kỹ thuật cơ - điện tử (A, A10: Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh; Kỹ thuật điện- điện tử (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh; Kỹ thuật điện tử- truyền thông (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh; Kỹ thuật máy tính (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh.

Kỹ thuật môi trường (A, B): Toán, Hóa, chọn 1 trong 3 môn: Lý, Sinh, Tiếng Anh; Vật lý kỹ thuật (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh; Công nghệ thực phẩm (A) Toán, Hóa, chọn 1 trong 2 môn: Lý, Sinh; Công nghệ chế biến thủy sản (A): Toán, chọn 2 trong 3 môn: Lý, Hóa, Sinh; Kỹ thuật công trình xây dựng (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh; Kỹ thuật tài nguyên nước (A, A1): Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh.

Chăn nuôi (A, B): Toán, chọn 2 trong 3 môn: Lý, Hóa, Sinh; Nông học ( B): Toán, Sinh, Hóa; Khoa học cây trồng ( B): Toán, Sinh, chọn 1 trong 3 môn: Hóa, Lý, Tiếng Anh; Bảo vệ thực vật ( B): Toán, Sinh, Hóa; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan ( B): Toán, Hóa, chọn 1 trong 2 môn: Sinh, Ngoại ngữ; Kinh tế nông nghiệp (A, A1, D1): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh; Phát triển nông thôn (A, A1, B): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh.

Lâm sinh (A, A1, B): Toán, Lý và chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh; Nuôi trồng thủy sản (B): Toán, chọn 2 trong 3 môn: Lý, Hóa, Sinh; Bệnh học thủy sản (B ): Toán, chọn 2 trong 3 môn: Lý, Hóa, Sinh; Quản lý nguồn lợi thủy sản (A, B): Toán, chọn 2 trong 3 môn: Lý, Hóa, Sinh; Thú y ( B): Toán, Sinh và chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Lý; Quản lý tài nguyên và môi trường (A, A1, B): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (A, A1, D1): Toán, chọn 2 trong 5 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa; Quản lý đất đai (A, A1, B): Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh.

Trong đó, môn Ngoại Ngữ chọn 1 trong 2 môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp.

Huỳnh Hải