ĐH Công nghiệp Việt Trì xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 năm 2012
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo xét tuyển nguyện vọng đợt 2 đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:
1. Chỉ tiêu xét tuyển: 700
2. Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh đã dự thi đại học năm 2012, có tổng điểm thi 3 môn đạt từ điểm sàn trở lên theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Ngành, chuyên ngành đào tạo
TT | Tên ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển |
1 | Kỹ thuật phân tích (gồm các chuyên ngành: Phân tích các nguyên liệu, nhiên liệu và kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất; Phân tích đánh giá chất lượng môi trường; Phân tích dược phẩm và xét nghiệm y tế; Phân tích Hóa mỹ phẩm, lương thực, thực phẩm). | D440112 | A, A1, B |
2 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ các chất vô cơ; Công nghệ hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại; Công nghệ giấy và xenlulo; Công nghệ vật liệu polyme và composit; Công nghệ vật liệu silicat; Công nghệ hóa dược; Máy và thiết bị CN hóa chất - Dầu khí; Công nghệ hóa thực phẩm; Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học; Công nghệ chế biến khoáng sản). | D510401 | A, A1, B |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm các chuyên ngành: Quản lý môi trường; Công nghệ môi trường) | D510406 | A, A1, B |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành : Điện công nghiệp; Điện tử viễn thông; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện) | D510301 | A, A1 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm các chuyên ngành: Điều khiển tự động; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường – Điều khiển công nghiệp) | D510303 | A, A1 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ hàn; Công nghệ kỹ thuật máy công cụ; Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí). | D510201 | A, A1 |
7 | Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin kinh tế; Mạng máy tính; Khoa học máy tính). | D480201 | A, A1, D |
8 | Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Kế toán thương mại, dịch vụ). | D340301 | A, A1, D |
9 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD tổng hợp; QTKD du lịch - khách sạn; Quản trị maketing; Thương mại quốc tế; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng; Quản trị nhân sự). | D340101 | A, A1, D |
II. Trình độ Cao đẳng
1. Chỉ tiêu xét tuyển: 500
2. Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2012, có tổng điểm thi 3 môn đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Ngành, chuyên ngành đào tạo
TT | Tên ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Hóa phân tích; Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản; Công nghệ điện hóa; Công nghệ phân khoáng; Công nghệ vật liệu Silicat; Công nghệ hóa môi trường; Công nghệ Lọc - Hóa dầu; Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản; Công nghệ hóa dược; Máy và thiết bị hóa chất - hóa dầu). | C510401 | A, A1, B |
2 | Công nghệ vật liệu: Công nghệ hóa nhựa; Công nghệ sản xuất vật liệu kim loại, hợp kim... | C510402 | A, A1, B |
3 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng: Vật liệu chịu lửa; Vật liệu thủy tinh xây dựng; Vật liệu gốm xây dựng; Kết cấu bê tông cốt thép, gỗ... | C510105 | A, A1, B |
4 | Công nghệ cơ – điện tử: Vận hành, hiệu chỉnh, khai thác và sửa chữa các thiết bị hiện đại và hệ thống cơ điện tử. | C510203 | A, A1 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí; Công nghệ hàn; Công nghệ kỹ thuật máy công cụ). | C510201 | A, A1 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử công nghiệp). | D440112 | A, A1 |
7 | Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính; Hệ thống thông tin). | C480201 | A, A1, D |
8 | Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Kế toán thương mại, dịch vụ) | C340301 | A, A1, D |
9 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; QTKD du lịch - khách sạn; Quản trị maketing; Thương mại quốc tế; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng; Quản trị nhân sự). | C340101 | A, A1, D |
10 | Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính công; Ngân hàng; Thuế). | C340201 | A, A1, D |
11 | Hướng dẫn du lịch | C220113 | C, D |
III. Hồ sơ, lệ phí và thời gian xét tuyển
+ Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 do các trường tổ chức thi cấp (Bản chính hoặc bản sao hợp lệ); 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
+ Lệ phí xét tuyển: 15.000đồng/hồ sơ.
+ Thời gian xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo (Nhà trường tổ chức thu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 08/9/2012).
Hồ sơ xét tuyển và nhập học trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện.
Địa chỉ thu nhận hồ sơ: Phòng đào tạo - Trường Đại học Công nghiệp Việt trì
- Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở Lâm Thao: Phòng 201, nhà Hiệu bộ, xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
Điện thoại: 02103.848 636 - 02103.827305
Website: http://www.vui.edu.vn/ * Email: phdaotao@vui.edu.vn
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH