ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung vào ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm

(Dân trí) - Chiều 8/9, ĐH Đà Nẵng công bố điểm huẩn xét tuyển bổ sung vào các ngành đào tạo của các trường thành viên gồm: ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm, Khoa Y Dược, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum và CĐ Công nghệ Thông tin.

Các thí sinh thi vào ĐH Đà Nẵng năm 2014.
Các thí sinh thi vào ĐH Đà Nẵng năm 2014.ļ/DIV>

Theo đó, ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng năm nay chỉ có 3 ngành xét tuyển bổ sung gồm Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh biên phiên dịch), Quốc tế học và Đông Phương học. Tᷕng chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung của các ngành này là 162 sinh viên.

ĐH Sư phạm Đà Nẵng còn 394 chỉ tiêu xét tuyểnĠbổ sung vào 14 ngành học. Trong đó, các ngành học tự nhiên như Vật lý học, Hóa học, Địa lý tự nhiên, Toán ứng dụng, Công nghệ thông tin, Khoa học môi trường có điểm chuẩn xét tuyển bổ sung khá cao từ 17,5 - 18,5 điểm tùy khối thi.

Điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào từng ngành của các trường cụ thể như sau:

ļ/TR> <ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 36.7pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: ųolid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" rowSpan=2 width=49>

12

č

Số

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối thi

Ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơĠxét tuyển

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF)

162

 

1

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh biên phiên dịch)

D1

D220201

46

≥15.25

2

Quốc Ŵế học

A1

D220212

758

82

≥18.25

D1

≥17.25

3

Đông phương học

A1, DļSUB>1

D220213

765

34

≥ 13.00

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

3Ĺ4

 

1

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

C

D220113

607

14

14.00

D1

15.50

2

Văn học

C

D220330

604

15

14.00

D1

15.50

3

Văn hoá học

C

D220340

608

50

14.00

D1

15.50

4

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

C<įo:p>

D310501

610

43

14.00

D1

15.50

5

Báo chí

C

D320101

609<įSPAN>

13

14.00

Dı

15.50

6

Tâm lý học

B

D310401

605

24

16.50

C

14.00

7

Công nghệ sinh học  (chuyên ngành Ứng dụng CNSH trong Nông nghiệp - Dược liệu - Môi trường)

B

D420201

303

20

17.50

8

Vật lý học

A

D440102

106

41

18.50

A1

17.50

9

Hóa học (chuyên ngànhĠPhân tích - Môi trường)

A

D440112

202

29

18.50

10

Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý Tài nguyên - Môi trường)

A

D440217

606

24

18.50

B

16.50

11

Toán ứng dụng

A

D460112

103

21

18.50

A1

17.50

Công nghệ Thông tin

A

D480201

104

48ļ/P>

18.50

A1

17.50

13

Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý Môi trường)

A

D440301

204

18.50

14

Quản lý tài nguyên và môi trường

B

D850101

302

16

16.50

 

Ċ

III

KHOA Y DƯỢC (DDY)

50

 

1

Y đa khoa

B

D720101

Ċ

312

50

³ 23.0

IV

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

100

 

1

Kinh doanh nông nghiệp

A, A<œUB>1, D1

D620114

427

50

³ 13.0

2

Luật kinh tế (chuyên ngành Luật kinh doanh)

A, A1,

D1, C

D380107

502

50

³ 13.0

 

Bậc Cao đẳng:ļ/SPAN>

Số

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối thi

Ngành

Mã tuyển sinh

Ch᷉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

I

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)

80

 

1

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

C480201

C90

80

³10.0

 

Khánh Hiền