ĐH Điện lực, Lâm nghiệp công bố điểm chuẩn NV1, NV2

(Dân trí) - Sáng nay, ĐH Điện lực và ĐH Lâm nghiệp công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1. Theo đó, ĐH Điện lực xét tuyển 140 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 820 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ. ĐH Lâm nghiệp xét tuyển 565 chỉ tiêu NV2.

Dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh khu vực 3, mỗi khu vực giảm 0,5 điểm. Mỗi đối tượng giảm 1 điểm.
 
ĐH Điện lực, Lâm nghiệp công bố điểm chuẩn NV1, NV2 - 1

(Ảnh: Việt Hưng)
 
1. ĐH Điện lực:

Hệ Đại học: Chỉ xét tuyển khối A

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm xét NV2

101

Hệ thống điện

17,0

0

 

101

Quản lý năng lượng

17,0

10

18,0

101

Nhiệt điện

16,5

20

17,0

101

Điện công nghiệp và dân dụng

16,5

20

17,0

102

Công nghệ thông tin

16,5

0

 

103

Công nghệ tự động

16,5

0

 

104

Điện tử viễn thông

17,0

0

 

107

Công nghệ cơ khí

16,0

20

16,0

108

Công nghệ Cơ điện tử

16,0

20

16,0

109

Quản trị kinh doanh

16,0

25

16,0

110

Tài chính ngân hàng

16,0

10

17,0

111

Kế toán

16,0

15

17,0

 

Tổng số

 

140

 

 Ghi chú:

1. Thí sinh có NV1 các ngành Hệ thống điện, Quản lý năng lượng (mã ngành 101) và ngành Điện tử viễn thông (mã ngành 104) đạt 16.5 điểm được xét chuyển sang ngành Nhiệt điện hoặc Điện dân dụng và công nghiệp (mã ngành 101) hoặc các ngành Công nghệ cơ khí (mã ngành 107), Công nghệ Cơ điện tử (mã ngành 108), Quản trị kinh doanh (mã ngành 109).

2. Tất cả thí sinh có điểm thi đạt 16.0 điểm ở các ngành mà điểm chuẩn NV1 ở ngành này cao hơn 16.0 điểm được xét chuyển sang các ngành Công nghệ cơ khí (mã ngành 107), Công nghệ Cơ điện tử (mã ngành 108), Quản trị kinh doanh (mã ngành 109).

3. Thí sinh thuộc diện nói ở mục 1 và mục 2 làm đơn xin chuyển ngành và gửi về Phòng Đào tạo Trường Đại học Điện lực trước ngày 25/8/2009.

- Giấy báo trúng tuyển sẽ được chuyển phát nhanh về các Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/8/2009. Thí sinh nhận giấy báo trúng tuyển, giấy chứng nhận kết quả thi tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi. Sau ngày 25/8 thí sinh diện trúng tuyển mà chưa nhận được Giấy báo trúng tuyển có thể đến Phòng Đào tạo của Nhà trường để xin cấp lại. Ngày nhập học:  03/09/2009.

4. Đối với mã ngành 101, khi đăng ký Nguyện vọng 2 thí sinh cần ghi rõ tên 01 ngành học mà mình đăng ký xét tuyển trong 3 ngành có tuyển nguyện vọng 2 là Quản lý năng lượng, Nhiệt điện, Điện dân dụng và công nghiệp.

5. Việc xét tuyển nguyện vọng 2 thực hiện theo từng ngành lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Ngày 14/9/2009 nhà trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển nguyện vọng 2. Học sinh trúng tuyển NV2 nhập học ngày 21/9/2009.

 6. Hồ sơ nguyện vọng 2 gửi cho trường (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực, 235, Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội) theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh từ ngày 25/8/2009 đến hết giờ làm việc của bưu điện ngày 10/9/2009. Hồ sơ gồm phiếu đăng ký nguyện vọng 2 có dấu đỏ của trường dự thi, một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận và lệ phí xét tuyển 15 000 đồng.

Hệ Cao đẳng: Chỉ xét tuyển khối A

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm xét NV2

C01

Hệ thống điện

10,0

80

11,0

C01-1

Hệ thống điện

10,0

60

11,0 (Xét khối A. Lớp học đặt tại Vinh, Nghệ An)

C02

Công nghệ thông tin

10,0

60

10,0

C03

Nhiệt điện

10,0

50

10,0

C04

Thuỷ điện

10,0

60

10,0

C05

Công nghệ tự động

10,0

60

11,0

C06

Quản lý năng lượng

10,0

50

11,0

C07

Điện tử viễn thông

10,0

40

11,0

C08

Công nghệ cơ khí

10,0

60

10,0

C09

Công nghệ Cơ điện tử

10,0

60

10,0

C10

Quản trị kinh doanh

10,0

60

10,0

C11

Tài chính ngân hàng

10,0

60

10,0

C12

Kế toán

10,0

60

10,0

C13

Điện công nghiệp và dân dụng

10,0

60

10,0

 Ghi chú:  1. Ưu tiên khi xét NV2 đối với các thí sinh dự thi vào Đại học Điện lực. Ngành C01 (Cao đẳng Hệ thống điện) tuyển 1 lớp (60 chỉ tiêu) đặt tại Đại học Vinh, Nghệ an. Học sinh của lớp này sẽ học các môn học thuộc các lĩnh vực Khoa học cơ bản và Cơ sở ngành tại Vinh. Các môn chuyên ngành học tại Đại học Điện lực, Hà Nội. Thí sinh NV1 đăng ký học lớp này sau khi nhận giấy báo trúng tuyển; Thí sinh NV2 đăng ký học lớp này trên phiếu đăng ký NV2 với mã ngành C01-1. Hệ Cao đẳng nhập học ngày 24/9/2009.

2. ĐH Lâm nghiệp:

Điểm xét tuyển NV1:

TT

Tên ngành đào tạo trình độ đại học


ngành

Khối
thi

Điểm
trúng tuyển
NV1

I. Cơ sở chính tại Hà Nội (LNH)

 

 

 

 

1

Chế biến lâm sản

101

A

13.0

2

Công nghiệp phát triển nông thôn

102

A

13.0

3

Cơ giới hoá LN

103

A

13.0

4

Thiết kế, chế tạo đồ mộc & nội thất

104

A

13.0

5

Kỹ thuật xây dựng công trình

105

A

13.0

6

Kỹ thuật cơ khí

106

A

13.0

7

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

107

A

13.0

8

Lâm học

301

A

13.0

B

14.5

9

Quản lý tài nguyên rừng và môi tr­ờng

302

A

13.0

B

16.0

10

Lâm nghiệp Xã hội

303

A

13.0

B

14.0

11

Lâm nghiệp đô thị

304

A

13.0

B

15.5

12

Nông lâm kết hợp

305

A

13.0

B

14.0

13

Khoa học môi tr­ờng

306

A

14.0

B

18.0

14

Công nghệ sinh học

307

A

14.0

B

18.0

15

Khuyến nông phát triển nông thông

308

A

13.0

B

14.0

16

Quản trị kinh doanh

401

A

13.0

17

Kinh tế lâm nghiệp

402

A

13.0

18

Quản lý đất đai

403

A

13.0

B

14.0

19

Kế toán

404

A

14.0

20

Kinh tế tài nguyên và môi tr­ờng

405

A

13.0

II. Cơ sở 2 tại Đồng Nai (LNS)

 

 

 

 

8

Lâm học

301

A

13.0

B

14.0

9

Quản lý tài nguyên rừng và môi tr­ờng

302

A

13.0

B

14.0

16

Quản trị kinh doanh

401

A

13.0

19

Kế toán

404

A

13.0

Điểm xét tuyển NV2:

TT

Ngành học


ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ

I. Cơ sở chính tại Hà Nội (LNH)

 

 

385

 

1

Chế biến lâm sản

101

A

40

13.0

2

Công nghiệp phát triển nông thôn

102

A

25

13.0

3

Cơ giới hoá lâm nghiệp

103

A

25

13.0

4

Thiết kế, chế tạo đồ mộc & nội thất

104

A

25

13.0

5

Kỹ thuật xây dựng công trình

105

A

20

13.0

6

Kỹ thuật cơ khí

106

A

30

13.0

7

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

107

A

30

13.0

8

Lâm học

301

A

5

13.0

B

5

14.5

9

Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi tr­ờng

302

A

5

13.0

B

5

16.0

10

Lâm nghiệp xã hội

303

A

5

13.0

B

5

14.0

11

Lâm nghiệp đô thị

304

A

5

13.0

B

5

15.5

12

Nông lâm kết hợp

305

A

5

13.0

B

5

14.0

13

Khoa học môi tr­ờng

306

A

5

14.0

B

5

18.0

14

Công nghệ sinh học

307

A

5

14.0

B

5

18.0

15

Khuyến nông và Phát triển nông thôn

308

A

5

13.0

 

B

5

14.0

16

Quản trị kinh doanh

401

A

15

13.0

D1

15

13.0

17

Kinh tế lâm nghiệp

402

A

15

13.0

D1

15

13.0

18

Quản lý đất đai

403

A

5

13.0

B

5

14.0

19

Kế toán

404

A

5

14.0

D1

5

13.0

20

Kinh tế tài nguyên môi tr­ờng

405

A

15

13.0

D1

15

13.0

II. Cơ sở 2 tại Đồng Nai (LNS)

 

 

 

180

 

1

Lâm học

302

A

25

13.0

B

25

14.0

2

Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi tr­ờng

302

A

20

13.0

B

20

14.0

3

Quản trị kinh doanh

401

A

25

13.0

D1

25

13.0

4

Kế toán

404

A

20

13.0

D1

20

13.0

 Hồng Hạnh