ĐH Hải Phòng xét tuyển 500 chỉ tiêu NV2

(Dân trí) - ĐH Hải Phòng vừa công bố điểm chuẩn và xét tuyển 500 chỉ tiêu NV2. Theo đó, các ngành Cao đẳng chỉ nhận xét tuyển những thí sinh đã dự thi ĐH theo hình thức 3 chung của Bộ GD-ĐT.Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.

* ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 1:

 

 STT

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm

A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm

1

Toán học (THCS)

101

A

13,0

2

Vật lý (THPT)

102

A

13,0

3

Hóa học (THPT)

103

A

13,0

4

Ngữ văn (THCS)

601

C

15,0

5

Tiếng Anh

701(*)

D1

16,5

6

Giáo dục tiểu học

901

C

14,0

D1

13,0

7

Giáo dục thể chất

902(*)

T

22,5

8

Giáo dục mầm non

903

M

14,5

9

Giáo dục chính trị

904

C

14,0

D1

13,0

B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

10

Toán học

151

A

13,0

11

Tin học

152

A

13,5

12

Công nghệ kỹ thuật điện

153

A

13,0

13

Xây dựng

154

A

13,0

14

Cơ khí chế tạo máy

155

A

14,5

15

Nông học

351

A

13,0

B

15,0

16

Nuôi trồng thủy sản

352

A

13,0

B

16,0

17

Quản trị kinh doanh

451

A

14,0

D1

14,0

18

Kế toán

452

A

16,5

D1

16,5

19

Kinh tế

453

A

15,0

D1

15,0

20

Tài chính - Ngân hàng

454

A

15,5

D1

15,5

21

Văn học

651

C

14,0

22

Việt Nam học

652

C

14,0

D1

14,0

23

Công tác xã hội

653

C

14,0

D1

13,0

24

Tiếng Anh

751(*)

D1

18,0

25

Tiếng Trung

754(*)

D1

14,5

D4

14,5

C/ Các ngành đào tạo cao đẳng

26

Sư phạm Lý-Hóa

C65

A

10,0

27

Sư phạm Sinh-Địa

C66

B

12,0

28

Sư phạm Văn Công tác đội

C67

C

11,0

29

Sư phạm Sử - Công tác đội

C68

C

11,0

30

Sư phạm Âm nhạc

C69*

N

10,0

31

Sư phạm Mỹ thuật

C70*

H

10,0

32

Giáo dục Mầm non

C71

M

10,0

33

Kế toán

C72

A

10,0

D1

10,0

34

Quản trị kinh doanh

C73

A

10,0

D1

10,0

35

Quản trị văn phòng

C74

C

11,0

D1

10,0

36

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

C75

A

10,0

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển trên là điểm khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

- Các ngành có dấu (*) là điểm đã nhân hệ số (Những khối có quy định điểm sàn, thí sinh tối thiểu phải đạt điểm sàn).

- Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày: 06-07/9/2008

- Thí sinh sẽ nhận kết quả thi (Giấy báo nhập học; Giấy chứng nhận; Phiếu báo điểm) tại nơi nộp hồ sơ ĐKDT từ ngày 15/8/2008.

* ĐIỂM XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2

STT

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm

Chỉ tiêu

 

A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm

1

Hóa học (THPT)

103

A

13,0

15

2

Giáo dục tiểu học

901

C

14,0

10

D1

13,0

15

3

Giáo dục chính trị

904

C

14,0

25

D1

13,0

25

 

B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

1

Toán học

151

A

13,0

35

2

Công nghệ kỹ thuật điện

153

A

13,0

10

3

Nông học

351

A

13,0

10

B

15,0

10

4

Văn học

651

C

14,0

15

5

Công tác xã hội

653

C

14,0

10

D1

13,0

20

 

C/ Các ngành đào tạo cao đẳng

1

Sư phạm Lý-Hóa

C65

A

10,0

30

2

Sư phạm Sinh-Địa

C66

B

12,0

10

3

Sư phạm Văn Công tác đội

C67

C

11,0

30

4

Sư phạm Sử - Công tác đội

C68

C

11,0

30

5

Giáo dục Mầm non

C71

M

10,0

25

6

Kế toán

C72

A

10,0

20

D1

10,0

20

7

Quản trị kinh doanh

C73

A

10,0

25

D1

10,0

25

8

Quản trị văn phòng

C74

C

11,0

20

D1

10,0

20

9

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

C75

A

10,0

45

Ghi chú: Điểm xét tuyển trên là điểm khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

Hồng Hạnh