ĐH Hoa Sen công bố điểm chuẩn
(Dân trí) - Sáng ngày 10/8, trường ĐH Hoa Sen công bố điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho HSPT, khu vực 3. Mức chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên là 1 điểm và giữa các khu vực ưu tiên là 0,5 điểm.
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | ĐIỂM CHUẨN | ||
Khối A | Khối D1 | Khối D3 | |
Công nghệ thông tin | 14.0 | 14.0 | 14.0 |
Mạng máy tính | 13.0 | 13.0 | 13.0 |
Quản trị kinh doanh | 16.0 | 16.0 | 16.0 |
Quản trị nhân lực | 13.0 | 13.0 | 13.0 |
Marketing | 14.0 | 14.0 | 14.0 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán – Kiểm toán) | 14.0 | 14.0 | 14.0 |
Quản trị Du lịch và Khách sạn nhà hàng | 16.0 | 16.0 | 16.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.0 | 16.0 | 16.0 |
* Tiếng Anh, chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên – Phiên dịch, Sư phạm Tiếng Anh trẻ em (môn Anh văn nhân hệ số 2) | 20.0 |
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG | ĐIỂM CHUẨN | |||
Khối A | Khối C | Khối D1 | Khối D3 | |
Công nghệ thông tin | 10.0 | 10.0 | 10.0 | |
Quản trị kinh doanh | 10.0 | 10.0 | 10.0 | |
Quản trị văn phòng | 10.0 | 11.0 | 10.0 | 10.0 |
Ngoại thương | 10.0 | 10.0 | 10.0 | |
Kế toán | 10.0 | 10.0 | 10.0 | |
Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng | 10.0 | 10.0 | 10.0 | |
* Anh văn thương mại (môn Anh văn nhân hệ số 2) | 16.0 |
Riêng ngành Anh văn thương mại (mã ngành C72), điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn CĐ.
Xét tuyển NV2
Trường Đại học Hoa Sen xét tuyển nguyện vọng 2 đối với các thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2009 (không xét điểm từ kỳ thi tuyển sinh cao đẳng chung) với mức điểm nộp hồ sơ xét tuyển đối với các ngành có xét tuyển như sau:
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | Điểm nhận hồ sơ NV2 | Chỉ tiêu NV2 | |
Khối | Điểm | ||
Công nghệ thông tin | A, D1, D3 | 14.0 | 60 |
Mạng máy tính | A, D1, D3 | 13.0 | 60 |
Toán ứng dụng (môn Toán nhân hệ số 2) | A, D1, D3 | 18.0 | 80 |
Công nghệ quản lý môi trường | Sẽ công bố trước ngày 20/8/2009 | ||
Quản trị kinh doanh | A, D1, D3 | 18.0 | 20 |
Quản trị nhân lực | A, D1, D3 | 13.0 | 40 |
Marketing | A, D1, D3 | 14.0 | 40 |
Kế toán | A, D1, D3 | 15.0 | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | A, D1, D3 | 18.0 | 40 |
Thiết kế thời trang (khối V môn Vẽ nhân hệ số 2, khối H môn Hội họa nhân hệ số 2) | V, H | 17.0 | 80 |
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG | Điểm nhận hồ sơ NV2 | Chỉ tiêu NV2 | |||
Khối A | Khối C | Khối D1 | Khối D3 | ||
Công nghệ thông tin | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 80 | |
Quản trị kinh doanh | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 80 | |
Quản trị văn phòng | 10.0 | 11.0 | 10.0 | 10.0 | 80 |
Ngoại thương | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 80 | |
Kế toán | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 80 | |
Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 80 | |
Anh văn thương mại (môn Anh văn nhân hệ số 2 - Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng) | 16.0 | 80 |
Xét tuyển hệ TCCN và KTV cao cấp
Xét tuyển TCCN căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT với tổng điểm 2 môn xét đạt từ 10 trở lên (môn xét theo điều kiện của từng ngành). Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tuyển sinh đại học hoặc cao đẳng năm 2009. Kết quả điểm thi đại học, cao đẳng: tổng điểm khối A, D1, D3 từ 8 điểm trở lên. Kết quả điểm thi cao đẳng: tổng điểm khối A, D1, D3 từ 9 điểm.
Kỹ thuật viên: Thí sinh chọn một trong hai hình thức đăng ký nhập học sau đây để nộp hồ sơ nhập học nếu đạt điểm như sau:
- Kết quả thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm 2 môn xét đạt từ 10 trở lên đối với (môn xét theo điều kiện của từng ngành). Riêng ngành Anh văn thương mại môn Anh văn phải đạt từ 4 điểm trở lên
- Kết quả điểm thi đại học, cao đẳng: tổng điểm khối A, D1, D3 từ 8 điểm trở lên, khối B, V, H từ 9 điểm trở lên.
- Kết quả điểm thi cao đẳng: tổng điểm khối A, D1, D3 từ 9 điểm trở lên
Riêng ngành Thiết kế thời trang có sơ tuyển năng khiếu ngành trước khi đăng ký nhập học.
NGÀNH HỌC | Chỉ tiêu | Môn thi tốt nghiệp THPT | Khối thi ĐH, CĐ năm 2009 |
Hệ TCCN | 300 | ||
Kế toán tin học | 100 | Toán Anh văn hoặc Pháp văn | A, D1, D3 |
Thư ký văn phòng | 80 | Văn Anh văn hoặc Pháp văn | A, D1, D3 |
Du lịch (chuyên ngành KS - nhà hàng) | 120 | Văn Anh văn hoặc Pháp văn | A, D1, D3 |
Hệ KTV | 280 | ||
Kỹ thuật âm thanh (*) | 30 | Toán Lý | A, D1, D3 |
Thiết kế thời trang | 40 | Văn Anh văn hoặc Pháp văn | D1, D3, V, H |
Anh văn thương mại | 80 | Anh văn Văn | D1 |
Thư ký y khoa | 50 | Văn Anh văn hoặc Pháp văn | A, B, D1, D3 |
Đồ họa multimedia | 80 | Toán Anh văn hoặc Pháp văn | A, D1, D3 |
Hiếu Hiền