ĐH Huế: Tỷ lệ “chọi” cao nhất 1/37,5
(Dân trí) - Năm nay, có 67.634 hồ sơ của thí sinh ở 46 tỉnh thành trên cả nước đăng ký dự thi vào Đại học Huế. Trong đó, muốn vào ngành Quản lý tài nguyên rừng và môi trường, 1 thí sinh phải đánh bật 37,5 đối thủ!
Theo Ban giám đốc ĐH Huế, đợt một trường nhận được 21.501 hồ sơ khối A và khối V; đợt hai có 46.133 hồ sơ, gồm các khối:B, C, D1-D4, H, M, T (Khối B (24.609 hồ sơ), Khối C (8.949 hồ sơ), Khối D1 (8.447 hồ sơ), Khối D2 (15 hồ sơ), Khối D3 (331 hồ sơ), Khối D4 (22 hồ sơ), Khối H (1.051 hồ sơ), Khối M (1.034 hồ sơ), Khối T (1.675 hồ sơ)..
Năm nay, tỷ lệ chọi cao nhất là ngành Quản lý tài nguyên rừng và môi trường (1 “chọi” 37,5); tiếp đó là ngành Khoa học Môi trường (1 “chọi” 26,44), Điều dưỡng (1 “chọi” 25,16), Bảo quản và chế biến nông sản (1 “chọi” 17,2), Giáo dục tiểu học (1 “chọi” 15,45), Nuôi trồng thuỷ sản (1 “chọi” 14,95), Bác sĩ đa khoa (1 “chọi” 13,73).
Các ngành mới mở cũng thu hút nhiều thí sinh đăng ký dự thi: Quản lý môi trường và nguồn lợi thuỷ sản (1 “chọi” 16,3), Sư phạm công nghệ thiết bị trường học (1 “chọi” 5,52), Công nghệ kỹ thuật môi trường (1 “chọi” 1,53)…
Và cũng có một số ngành đào tạo có tỷ lệ hồ sơ khá thấp như: Tiếng Nga (1 “chọi” 0,27), Kỹ thuật trắc địa bản đồ (1 “chọi” 0,12), Hán Nôm (1 “chọi” 0,88), Ngôn ngữ (1 “chọi” 0,48).
Được biết, năm học 2009-2010, ĐH Huế tuyển 8.940 chỉ tiêu hệ chính quy (trong đó có 250 chỉ tiêu bậc Cao đẳng).
Cụ thể Trường ĐH Khoa học: 1.680 chỉ tiêu, Trường ĐH Sư phạm: 1.430 chỉ tiêu , Trường ĐH Y Dược: 850 chỉ tiêu, Trường ĐH Nông lâm: 1.300 chỉ tiêu, Trường ĐH Kinh tế: 1.160 chỉ tiêu, Trường ĐH Nghệ thuật : 200 chỉ tiêu, Trường ĐH Ngoại ngữ: 830 chỉ tiêu, Khoa Giáo dục Thể chất: 220 chỉ tiêu, Khoa Du lịch: 230 chỉ tiêu, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị: 120 chỉ tiêu, Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ của Đại học Huế: 670 chỉ tiêu.
Dưới đây là tỷ lệ “chọi” từng ngành của ĐH Huế năm 2009
Ngành | Chỉ tiêu | Hồ sơ ĐKDT | Tỷ lệ “chọi” |
Khoa Giáo dục thể chất | |||
SP Thể chất - GD quốc phòng | 535 | 100 | 5.35 |
SP Giáo dục thể chất | 1.122 | 120 | 9.35 |
Khoa Du lịch | |||
Du lịch học | 892 | 150 | 5.95 |
Quản trị kinh doanh | 960 | 80 | 12.0 |
ĐH Ngoại Ngữ | |||
SP Tiếng Anh | 833 | 200 | 4.17 |
Việt Nam học | 90 | 40 | 2.25 |
Quốc tế học | 75 | 40 | 1.88 |
Tiếng Anh | 894 | 200 | 4.47 |
Tiếng Nga | 8 | 30 | 0.27 |
Tiếng Pháp | 89 | 80 | 1.11 |
Tiếng Trung | 221 | 80 | 2.76 |
Tiếng Nhật | 438 | 120 | 3.65 |
Tiếng Hàn | 121 | 40 | 3.03 |
ĐH Kinh tế | |||
Kinh tế | 2.767 | 280 | 9.88 |
Quản trị kinh doanh | 3.029 | 390 | 7.77 |
Kinh tế chính trị | 5.43 | 50 | 10.86 |
Kế toán | 2.783 | 240 | 11.6 |
Tài chính - Ngân hàng | 732 | 80 | 9.15 |
Hệ thống thông tin kinh tế | 366 | 60 | 6.1 |
ĐH Nông Lâm | |||
Công nghiệp và công trình nông thôn | 123 | 50 | 2.46 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản TP | 66 | 50 | 1.32 |
Công nghệ thực phẩm | 1.199 | 100 | 11.99 |
Khoa học cây trồng | 988 | 100 | 9.88 |
Bảo vệ thực vật | 295 | 50 | 5.9 |
Bảo quản chế biến nông sản | 856 | 50 | 17.12 |
Khoa học nghề vườn | 98 | 50 | 1.96 |
Lâm nghiệp | 1.490 | 100 | 14.9 |
Chăn nuôi - Thú y | 1.092 | 100 | 10.92 |
Thú y | 434 | 50 | 8.68 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 2.243 | 150 | 14.95 |
Nông học | 90 | 50 | 1.8 |
Khuyến nông và phát triển nông thôn | 1.355 | 100 | 13.55 |
QL tài nguyên rừng và môi trường | 1.875 | 50 | 37.5 |
Chế biến lâm sản | 59 | 50 | 1.18 |
Khoa học đất | 109 | 50 | 2.18 |
QL môi trường và nguồn lợi thuỷ sản | 815 | 50 | 16.3 |
Quản lý đất đai | 1.106 | 100 | 11.06 |
ĐH Nghệ Thuật | |||
Hội hoạ | 106 | 45 | 2.36 |
Điêu khắc | 17 | 10 | 1.7 |
S phạm Mỹ thuật | 397 | 50 | 7.94 |
Mỹ thuật ứng dụng | 399 | 75 | 5.32 |
Đồ họa | 29 | 20 | 1.45 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | |||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 92 | 60 | 1.53 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 7 | 60 | 0.12 |
ĐH Sư phạm | |||
SP Toán học | 632 | 100 | 6.32 |
SP Tin học | 468 | 100 | 4.68 |
SP Vật lý | 622 | 130 | 4.78 |
SP Kỹ thuật công nghiệp | 157 | 50 | 3.14 |
SP Công nghệ thiết bị trường học | 276 | 50 | 5.52 |
SP Hoá học | 725 | 100 | 7.25 |
SP Sinh học | 1.058 | 100 | 10.58 |
SP Kỹ thuật nông lâm | 347 | 50 | 6.94 |
Tâm lý giáo dục | 157 | 50 | 3.14 |
Giáo dục chính trị | 486 | 100 | 4.86 |
GD chính trị - GD quốc phòng | 238 | 50 | 4.76 |
SP Ngữ văn | 1.606 | 150 | 10.71 |
SP Lịch sử | 736 | 100 | 7.36 |
SP Địa lý | 1.058 | 100 | 10.58 |
Giáo dục tiểu học | 1.545 | 100 | 15.45 |
SP Mẫu giáo | 961 | 100 | 9.61 |
ĐH Khoa học | |||
Toán học | 192 | 60 | 3.2 |
Tin học | 1.246 | 200 | 6.23 |
Vật lý | 155 | 60 | 2.58 |
Kiến trúc công trình | 296 | 50 | 5.92 |
Điện tử - Viễn thông | 547 | 60 | 9.12 |
Toán Tin ứng dụng | 154 | 60 | 2.57 |
Hoá học | 343 | 60 | 5.72 |
Địa chất | 146 | 50 | 2.92 |
Địa chất CT và địa chất TV | 101 | 50 | 2.02 |
Sinh học | 381 | 50 | 7.62 |
Địa lý | 370 | 50 | 7.4 |
Khoa học môi trường | 1.322 | 50 | 26.44 |
Công nghệ sinh học | 844 | 50 | 16.88 |
Luật | 1.944 | 200 | 9.72 |
Văn học | 619 | 120 | 5.16 |
Lịch sử | 413 | 120 | 3.44 |
Triết học | 80 | 60 | 1.33 |
Hán - Nôm | 35 | 40 | 0.88 |
Báo chí | 505 | 70 | 7.21 |
Công tác xã hội | 575 | 60 | 9.58 |
Xã hội học | 216 | 60 | 3.6 |
Ngôn ngữ | 19 | 40 | 0.48 |
Đông phương học | 125 | 60 | 2.08 |
ĐH Y Dược | |||
Bác sĩ đa khoa | 4.118 | 300 | 13.73 |
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt | 400 | 50 | 8 |
Dợc sĩ | 712 | 80 | 8.9 |
Điều dưỡng | 1.258 | 50 | 25.16 |
Kỹ thuật y học | 927 | 60 | 15.45 |
Y tế công cộng | 508 | 80 | 6.35 |
Bác sĩ Y học dự phòng | 750 | 80 | 9.38 |
Bác sĩ Y học cổ truyền | 502 | 50 | 10.04 |
Minh Yến - Nguyễn Hùng