ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn TPHCM công bố điểm chuẩn NV 1 và NV bổ sung

(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn TPHCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 của các ngành vào trường năm 2013. Ngoài ra, trường dành 280 chỉ tiêu để xét tuyển NV bổ sung.

Theo công bố của trường, ngành Báo chí và truyền thông lấy điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm (khối C) và 21,5 điểm (khối D1). Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với 6 ngành, trong đó nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Giáo dục học với 60 chỉ tiêu.  

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Điểm chuẩn và chỉ tiêu NVBS

Văn học

D220330

C, D1

23.5*

 

Ngôn ngữ học

D220320

C, D1

23.5*

 

Báo chí và Truyền thông

D320101

C, D1

C:22.0/D1: 21.5

 

Lịch sử

D220310

C, D1

C:19.0*/ D1: 14.5

C: 20.0*(30 chỉ tiêu)/ D1: 15.0 (20 CT)

Nhân học

D310302

C, D1

C: 15.0/ D1: 14.5

C: 15.5 (25 CT)/ D1: 15.0 (15 CT)

Triết học

D220301

A, A1, C, D1

A,A1,D1: 14.5/ C: 15.5

A,A1: 15.0 (10 CT)/ C: 16.0 (20 CT)/ D1: 15.0 (10 CT)

Địa lý học

D310501

A,A1, B, C, D1

A,B: 15.5/A1: 16/C: 24.0*/D1: 15.0

 

Xã hội học

D310301

A, A1, C, D1

A: 17.0/A1: 17.5/ C: 19.0/ D1: 18.0

 

Thông tin học (Thư viện – Thông tin)

D320201

A1, C, D1

A1: 14.5/ C: 15.0/ D1: 14.5

A,A1: 15.0 (15 CT)/ C: 15.5 (20 CT)/ D1: 15.0 (15 CT)

Đông phương học

D220213

D1

19.0

 

Giáo dục

D140101

C, D1

C:15.0/D1: 14.5

C: 15.5 (35 CT)/ D1: 15.0 (25 CT)

Lưu trữ học

D320303

C, D1

C:15.0/D1: 14.5

 

Văn hóa học

D220340

C, D1

15.5

 

Công tác xã hội

D760101

C, D1

16.0

 

Tâm lý học

D310401

B, C, D1

B:21,5/ C,D1: 21.0

 

Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học )

D580105

A, A1, D1

A,A1: 18.0/ D1: 19.0

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  (Du lịch)

D340103

C, D1

19.0

 

Nhật Bản học

D220216

D1, D6

D1: 21.0/

D6:20.0

 

Hàn Quốc học

D220217

D1

19.5

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

28.0*

 

Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)

D220202

D1, D2

D1:22.5*/

D2: 23.0*

 

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

D1: 23.5*/ D3: 23.0*

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

D1: 23.5*/ D4: 24.5*

 

Ngôn ngữ Đức

D220205

D1, D5

D1: 24.5*/ D5: 23.0*

 

Quan hệ quốc tế

D310206

D1

21.5

 

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

D1, D3

23.0*

 

Ngôn ngữ Italia

D220208

D1, D3

20.0*

21.0*( D1: 30 CT/ D3: 10CT)

Lưu ý: Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý).

 Lê Phương