ĐH Kiến trúc TPHCM xét tuyển nguyện vọng bổ sung 180 chỉ tiêu

(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kiến trúc TPHCM vừa thông báo quyết định chính thức về điểm chuẩn vào các ngành đào tạo hệ chính quy của trường năm 2014. Trường cũng thông báo xét tuyển thêm 184 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung.

Những quy định chung để xác định điểm chuẩn: mức điểm xét tuyển cơ bản các khối thi và địa điểm như sau:

Mức điểm xét tuyển cơ bản không nhân hệ số:

Tên cơ sở

Khối

Mức điểm sản

Ghi chú

ȼSPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">Cơ sở tại TPHCM

A

Mức 2

14 điểm

H1

Mức 2

V1

Mức 1

17 điểm

Cơ sở tại TP Cần Thơ

A,V1

Mức 2

14 điểm

Cơ sở TP Đà Lạt<ȯSPAN>

A,H,V1

Mức 2

Tổnɧ điểm được tính theo công thức:

-          Đối với khối A và V1:

Tổng điểm = Điểm môn 1+ Điểm môn 2ȫ Điểm môn 3+DUt

-          Đối với khối H1:

Tổng điểm = (Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm môn3 x 1.5)+ 3.5 DUt/3

(Trong đó: DUt là điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh)

Điểm thi các môn năng khiếu khối H1 và V1 (không nhân hệ số) phải đạt từ 5 điểm trở lên.

Điểm chuẩn các ngành học mức điểm tính đối với HSPT-KV3 và số thí sinh đạt điểm chuẩn các khối như sau:

Cơ sở tại TPHCM:

ȍ ȍ Ȋ ȼTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 112.5pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 14.8pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-borɤer-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top rowSpan=2 width=150>

Ngành Kiến trúc Cảnh quan (D580110)

ȼ/TR> Ȋ<ȯTBODY>

TT

Ȋ

Khối

Ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn khối

<ȯTD>

Điểm chuẩn ngành

Số TS TT

Ghi chú

 

 

 

 

1

A

Ngành Kỹ thuật Xây dựng (D580208)

250

15.0

15.0<ȯSPAN>

187

Xét tuyển bổ sung 63 chỉ tiêu

2

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tần (D580211)

75

15.0

10<ȯP>

Xét tuyển bổ sung 65 chỉ tiêu

3

 

 

 

 

V1

Ngành Kiến trúc (D580102)

175

20.0

21.0

193

&ɮbsp;

4

Ngành Quy hoạch vùng và Đô thị (D580105)

75

20.0

20.0

4

Đăng ký dự thi ngành Quy hoạch vùng và Đô thị

20.5

86

Chuyển từ ngành Kiến trúc

5

75

20.0

20.0

12

Đăng ký dự thi ngành Kiến trúc Cảnh quan

20.0

86

Chuyển từ nɧành Kiến trúc

6

Ngành Thiết kế Nội thất (D210405)

150

20.0

20.0

132

 

7

 

 

 

H1

Ngành Thiết kế Công nghiệp (D210402)

75

20.5ȼ/P>

20.5

41

Đăng ký dự thi ngành Thiết kế Công nghiệp

20.5

36

ȼ/TD>

Chuyển từ ngành Thiết kế đồ họa

8

Ngành Thiết kế Đồ họa (D210403)

100

20.0

21.59

122

 

9

Ngành Thiết kế Thời trang (D210404)

50

20.5

20.5

50

 

Cơ sở tại TP Cần Thơ:

 

 

 

 

1

A

Ngành Kỹ thuật Xây dựng (D580208)

75

15.0

15.0

90

ȍ

 

2

 

V1

Ngành Kiến trúc (D580102)

75

 

15.5

Ȋ

17.5

77

 

3

Ngành Thiết kế Nội thất (D210405)

50

15.5

24

Đăng ký dự thi ngành Thiết kế Nội thất

ȍ

32

Chuyển từ ngành Kiến trúc

Cơ sở tại TP Đà Lạt:

 

Điểm chuẩn ngành

Số TS TT

Ghi chú

1

A

Ngành Kỹ thuật Xây dựng (D580208)

75

14.0

19

Xét tuyển bổ sung 56 chỉ tiêu đối với thí sinh dự thi khối A có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên

2

V1

Ngành Kiến trúc (D580102)

50

16.0

68

 

3

H1

Ngành Thiết kế Đồ họa (D210403)

50

16.0

<ɓPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">14

 

16.0

29

Thí sinh có hộ khẩu 5 tỉnh Tây Nguyên dự thi khối H1, không đăng ký nguyện vọng học tại cơ sở Đà Lạt

Đồng thời, trường thông báo xét tuyển bổ sung các ngành như sau:

ȍ

Tên ngành học

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Điểm tối thiểu nhận hồ sơ (HSPT –KV3)

Cơ sở học

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A

63

15.0

 

TPHCM

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Ȋ

D580211

A

65

15.0

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A

56

14.0

TP Đà Lạt

Lê Phương