ĐH Kinh tế Đà Nẵng: Dự kiến điểm chuẩn ngành thấp nhất là 17

(Dân trí) - Chiều 1/8, ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn dự kiến đợt 1 vào các ngành đào tạo của trường thành viên là ĐH Kinh tế Đà Nẵng. Theo đó, điểm chuẩn ngành dự kiến thấp nhất là 17 điểm, cao nhất 20 điểm.

các thí sinh thi vào ĐH Đà Nẵng năm nay
các thí sinh thi vào ĐH Đà Nẵng năm nay

Các ngành đào tạo của trường có điểm chuẩn dự kiến năm nay cao gồm Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương): 20 điểm; Kiểm toán: 19,5 điểm; Tài chính doanh nghiệp: 19 điểm…

Điểm chuẩn dự kiến từng ngành cụ thể của ĐH Kinh tế Đà Nẵng như sau:

Số

TT

TRƯỜNG/

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

 

ĐẠI HỌC KINH TẾ

ĐÀ NẴNG  (DDQ)

 

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A, A1, D

từ 17.0 đến 20.0

 

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kế toán

A, A1, D

D340301

401

18,0

 

Quản trị kinh doanh, gồm:

A, A1, D

D340101

 

 

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

 

 

402

17,5

3

Quản trị Kinh doanh du lịch

 

 

403

18,0

4

Quản trị tài chính

 

 

416

18,5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1, D

D340121

404

17,5

6

Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)

A, A1, D

D340120

405

20,0

7

Marketing

A, A1, D

D340115

406

17,5

 

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D310101

 

 

8

Kinh tế phát triển

 

 

407

17,0

9

Kinh tế lao động

 

 

408

17,0

10

Kinh tế và quản lý công

 

 

409

17,0

11

Kinh tế chính trị

 

 

410

17,0

12

Kinh tế đầu tư

 

 

419

17,0

13

Thống kê (Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

17,0

 

Tài chính - Ngân hàng, gồm:

A, A1, D

D340201

 

 

14

Ngân hàng

 

 

412

17,5

15

Tài chính doanh nghiệp

 

 

415

19,0

 

Hệ thống thông tin quản lý, gồm:

A, A1, D

D340405

 

 

16

Tin học quản lý

 

 

414

17,0

17

Quản trị hệ thống thông tin

 

 

415

17,0

18

Quản trị nhân lực

A, A1, D

D340404

417

17,0

19

Kiểm toán

A, A1, D

D340302

418

19,5

 

Luật, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D380101

 

 

20

Luật học

 

 

501

17,0

21

Luật kinh tế

 

 

502

17,0

Khánh Hiền