ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM: Điểm chuẩn bằng điểm sàn

(Dân trí) - ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 của 19 ngành bậc ĐH. Ngoài ra, có 20 ngành đào tạo bậc ĐH và 9 ngành đào tạo bậc CĐ xét tuyển NV2.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm nay của các ngành đều bằng với điểm sàn. Ở bậc ĐH, trường mới được cấp phép mở ngành Tài chính - Ngân hàng nên ngành này không có điểm trúng tuyển Nv1 mà chỉ xét tuyển NV2.

Dưới đây là điểm chuẩn áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0.5 điểm.

Bậc ĐH:

TT

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm xét tuyển NV2

1

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

101

A

13.0

13.0

2

Kỹ thuật điện, điện tử  (chuyên ngành Điện công nghiệp)

103

A

13.0

13.0

 

 

3

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

-     Hệ thống thông tin

-     Công nghệ phần mềm

-     Mạng máy tính

-     Kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng

102

A, D1

13.0

13.0

4

Kỹ thuật công trình xây dựng

104

A

13.0

13.0

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

105

A

13.0

13.0

6

Kỹ thuật cơ – điện tử

106

A

13.0

13.0

7

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)

109

A

13.0

13.0

8

Kỹ thuật môi trường

108

A, B

13.0(A),

14.0 (B)

13.0(A),

14.0 (B)

9

Công nghệ thực phẩm

110

A, B

13.0 (A),

 14.0 (B)

13.0(A),

14.0 (B)

10

Công nghệ sinh học

111

A, B

13.0 (A),

14.0 (B)

13.0(A),

14.0 (B)

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

112

A

13.0

13.0

12

Thiết kế nội thất

301

V, H

13.0

13.0

13

Thiết kế thời trang

302

V, H

13.0

13.0

 

 

14

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

-     Quản trị ngoại thương

-     Quản trị doanh nghiệp

-     Quản trị marketing

-     Quản trị tài chính ngân hàng

401

A, D1

13.0

13.0

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

406

A, C, D1

13.0 (A,D1),

14.0 (C)

13.0 (A,D1),

14.0 (C)

16

Quản trị khách sạn

407

A, C, D1

13.0 (A,D1),

14.0 (C)

13.0 (A,D1),

14.0 (C)

17

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

408

A, C, D1

13.0 (A,D1),

14.0 (C)

13.0 (A,D1),

14.0 (C)

18

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

-     Kế toán kiểm toán

-     Kế toán tài chính

-     Kế toán ngân hàng

403

A, D1

13.0

13.0

19

Tài chính-Ngân hàng

-     Tài chính Doanh nghiêp

-     Tài chính ngân hàng

-     Tài chính thuế

402

A, D1


13.0

 


20

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

-     Tiếng Anh thương mại - du lịch

-     Tiếng Anh tổng quát – dịch thuật

-     Tiếng Anh - Quan hệ quốc tế

-    Tiếng Anh – Quản trị Ngoại thương

701

D1

13.0

13.0

 

Bậc CĐ:

TT

Ngành

Khối

Điểm xét tuyển NV2

1

Công nghệ thông tin

C65

A, D1

10.0

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C66

A

10.0

3

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn - nhà hàng)

C67

A, D1

10.0

4

Công nghệ thực phẩm

C69

A, B

10.0 (A),

       11 (B)

5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C68

A

10.0

6

Kế toán

C70

A,D1

10.0

7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C72

A, B

10.0 (A),

 11 (B)

8

Công nghệ sinh học

C73

A, B

10.0 (A),

 11 (B)

9

Tiếng Anh

C74

D1

10.0

 

Lê Phương