ĐH Luật, ĐH Nông lâm TPHCM dự kiến tuyển ngành mới
(Dân trí) - Theo thông tin chỉ tiêu dự kiến từ các trường, trường ĐH Luật TPHCM sẽ tuyển thêm ngành Ngôn ngữ Anh, còn ĐH Nông lâm TPHCM tuyển thêm ngành Khoa học Môi trường trong kỳ tuyển sinh năm 2014.
Năm 2014, trường ĐH Luật TPHCM dự kiến tuyển 1.500 chỉ tiêu. Đặc biệt, trường chính thức tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh với 50 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu dự kiến các ngành như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu dự kiến |
Các ngành đào tạo trình độ đại học |
|
| 1.500 |
Luật học, gồm các chuyên ngành | D380101 |
| 1.250 |
- Luật Thương mại - Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính - Luật Quốc tế |
| A, A1, C, D1,D3 |
|
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1,D3 | 100 |
Quản trị - Luật | D340103
| A, A1, D1,D3 | 100 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | A1, D1 | 50 |
Còn với trường ĐH Nông lâm TPHCM, kỳ tuyển sinh năm 2014 trường dự kiến tuyển 5.300 chỉ tiêu. Đồng thời, dự kiến sẽ tuyển thêm ngành mới là ngành Khoa học Môi trường. Ngoài ra, mở rộng thi khối A1 đối với các ngành thi tuyển khối A.
Tham khảo chỉ tiêu dự kiến như sau:
Cụ thể như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu dự kiến |
Các ngành đào tạo hệ ĐH | 4.120 | ||
Công nghệ kĩ thuật cơ khí | D510201 | A, A1 | 120 |
Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | A,A1, B | 160 |
Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1,D1 | 120 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt | D510206 | A,A1 | 50 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A, A1 | 50 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | D510203 | A, A1 | 60 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô | D510205 | A, A1 | 60 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học | D510401 | A, A1,B | 120 |
Chăn nuôi | D620105 | A, A1,B | 160 |
Thú y | D640101 | A, A1,B | 190 |
Nông học | D620109 | A, A1,B | 140 |
Bảo vệ thực vật | D620112 | A, A1,B | 90 |
Lâm nghiệp | D620201 | A, A1,B | 210 |
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | A, A1,B | 180 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1,B | 290 |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1,B | 160 |
Kĩ thuật môi trường | D520320 | A, A1,B | 120 |
Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1,B | 220 |
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A, A1,B | 60 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp | D140215 | A, A1,B | 100 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | A, A1,B | 160 |
Kinh tế | D310101 | A, A1,D1 | 200 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1,D1 | 280 |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | A, A1,D1 | 60 |
Phát triển nông thôn | D620116 | A, A1,D1 | 60 |
Kế toán | D340301 | A, A1,D1 | 120 |
Quản lí đất đai | D850103 | A, A1,D1 | 360 |
Bản đồ học | D310501 | A, A1,D1 | 100 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 120 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 540 |
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1,D1 | 110 |
Quản lí đất đai | C850103 | A, A1,D1 | 120 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí | C510201 | A, A1 | 80 |
Kế toán | C340301 | A, A1,D1 | 150 |
Nuôi trồng thuỷ sản | C620301 | B | 80 |
Phân hiệu ĐH Nông lâm TPHCM tại Gia Lai (dành cho thí sinh thuộc Gia Lai, Kontum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng,Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên) | 360 | ||
Nông học | D620109 | A, A1,B | 50 |
Lâm nghiệp | D620201 | A, A1,B | 50 |
Kế toán | D340301 | A, A1,D1 | 50 |
Quản lí đất đai | D850103 | A, A1,D1 | 60 |
Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1,B | 50 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1,B | 50 |
Thú y | D640101 | A, A1,B | 50 |
Phân hiệu ĐH Nông lâm TPHCM tại Ninh Thuận (dành cho thí sinh thuộc các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên) | 280 | ||
Kinh tế | D310101 | A, A1,D1 | 70 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1,D1 | 70 |
Kế toán | D340301 | A, A1,D1 | 70 |
Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1,B | 70 |
Thụy An