ĐH Nha Trang tuyển 3.500 chỉ tiêu năm 2014

(Dân trí) - Ngày 20/2, Trường Đại học Nha Trang đã thông báo tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2014 với 3.500 chỉ tiêu, trong đó 2.500 chỉ tiêu ĐH và 1.000 chỉ tiêu CĐ.

ĐH Nha Trang
ĐH Nha Trang.

Trường ĐH Nha Trang tuyển sinh trong cả nước, ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Riêng hệ CĐ không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2014 của thí sinh đã dự thi khối A, A1, B, D1, D3 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển.

Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể năm 2014 của ĐH Nha Trang:

 

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

2.500

TT/

1

Kỹ thuật khai thác thủy sản (Chuyên ngành Quản lý khai thác thuỷ sản)

(Mã ngành)

D620304

(Khối thi)

A,A1

(Chỉ tiêu)

50

2

Khoa học hàng hải (Chuyên ngành An toàn hàng hải)

D840106

A,A1

50

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A,A1

70

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A,A1

70

5

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A,A1

70

6

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A,A1

70

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A,A1

70

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A,A1

70

9

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

A,A1

70

10

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A,A1

100

11

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1,D1

120

12

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A,A1,D1

50

13

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

A,B

70

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A,A1,B

100

15

Công nghệ thực phẩm

D540101

A,A1,B

200

16

Công nghệ sinh học

D420201

A,A1,B

100

17

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A,A1,B

80

18

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A,A1,B

100

19

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A,B

100

20

Bệnh học thủy sản

D620302

A,B

50

21

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

A,B

50

22

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1,D3

100

23

Kinh doanh thương mại

D340121

A,A1,D1,D3

100

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1,D1,D3

150

25

Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thuỷ sản)

D620115

A,A1,D1,D3

60

26

Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Tài chính – Ngân hàng)

D340301

A,A1,D1,D3

200

27

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

120

28

Quản lý thuỷ sản

D000000

A,A1,D1,D3

60

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1.000

1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ Điện Lạnh)

C510206

A,A1

50

2

Điều khiển tàu biển

C840107

A,A1

40

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1

50

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A,A1

50

5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A,A1

60

6

Công nghệ thực phẩm

C540102

A,A1,B

140

7

Công nghệ chế biến thủy sản

C540105

A,A1,B

50

8

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A,A1,B

50

9

Công nghệ sinh học

C420201

A,A1,B

50

10

Nuôi trồng thủy sản

C620301

A,B

50

11

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1,D1

60

12

Kế toán

C340301

A,A1,D1,D3

140

13

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1,D3

70

14

Kinh doanh thương mại

C340121

A,A1,D1,D3

70

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A,A1,D1,D3

70

 

Viết Hảo