ĐH Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn dự kiến

(Dân trí) - Chiều nay 4/8, Trường ĐH Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành học của trường năm 2014.

Theo đó, các điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành ở khối B lấy cao hơn. Cao nhất là ngành Công nghệ sinh học lấy 21 điểm (khối B), kế đến là các ngành Thú y, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường: 20 điểm (khối B). Mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm (cao hơn sơ với năm ngoái).

Điểm chuẩn dự kiến áp dụng cho thí sinh nhóm đối tượng 03, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực là 0,5 điểm, ɧiữa các nhóm đối tượng là 1 điểm. Lưu ý, ngành Ngôn ngữ Anh nhân hệ số 2 môn Anh văn.

Điểm chuẩn dự kiến nguyện vọng 1 hệ ĐH của các ngành như sau:

<ɔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 157.35pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-altȺ solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt" width=210>

Ngành học

Ȋ

 

STT

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển      theo khối thi

Ȋ

 

 

 

A

A1

B

D1

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

16.0

16.0

ȼ/TD>

 

 

2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

16.0

16.0

<ȯTD>

 

 

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

16.0

16.0<ȯP>

 

 

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

17.0

17.0

 

 

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

16.0

16.0<ȯSPAN>

 

 

6

Công nghệ thông tin

D480201

16.0

16.0ȼ/P>

 

 

<ɓPAN style="LINE-HEIGHT: 107%; FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">7

Quản lý đất đai

D850103

16.0

16.0

 

 

8

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

16.0

 

17.0

 

9

Lâm nghiệp

D620201

16.0

 

17.0ȼ/SPAN>

 

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

18.0

 

1ȹ.5

 

11

Chăn nuôi

ȼSPAN style="LINE-HEIGHT: 107%; FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">D620105

16.0

 

17.0

ȼ/TD>

 

12

Thú y

D640101

18.0

 

20.0

 Ȼ

13

Nông học

D620109

17.0

 

19.0

 

14

D620112

17.0

 

19.0

 

15

Công ngɨệ thực phẩm

D540101

18.0

 

20.0

 

ȱ6

Công nghệ sɩnh học

D420201

18.0

 

21.0

 

17

Kỹ thuật môi trường

D520320

18.0

 

20.0

Ȋ

 

18

Quản lý tài nguyên vˠ môi trường

D850101

18.0

 

19.0

 

19

Khoa học môi trường

D440301

16.0

 

17.0

 

20

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

16.0

 

17.0

 

21

Nuôi trồng thủy sản

D620301

16.0

 

17.0

 

22

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

17.0

 

18.0

 

23

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

16.0

 

17.0

 

24

Bản đồ học

D310501

16.0

 

 

17.0

25

Kinh tế

D310101

17.0

 

 

17.0

26

Quản trị kinh doanh

D340101

17.0

 

 

17.0

27

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

16.0

 

 

16.0

28

Phát triển nông thôn

D620116

16.0

 

 

16.0

29

Kế toán

D340301

17.0

 

17.0

30

Ngôn ngữ Anh (*)

D220201

 

 

 

24.0

Điểm chuẩn dự kiến bậc ĐH hệ liên thông chính quy như sau:

16.0

<ɔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 40.5pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid winɤowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=54>

20.0

STTȼ/SPAN>

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển&nbɳp;     theo khối thi

 

 

 

A

A1

B

D1

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

16.0

16.0

 

 

6

Công nghệ thông tin

D480201

16.0

 

 

7

ȼSPAN style="LINE-HEIGHT: 107%; FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">Quản lý đất đai

D850103

16.0

16.0

 

 

13

Nông học

D620109

17.0

 

19.0

 

15

Công nghệ thực phẩm

D540101

18.0

 

 

16

Công nghệ sinh học

D420201

18.0

 

Ȳ1.0

 

17

Kỹ thuật môi trường

D520320

18.0

 

20.0ȼ/SPAN>

 

21

Nuôi trồng thủy sản

D620301

16.0

 

17.0

 

26

Quản trị kinh doanh

D340101

17.0

Ȋ

 

 

17.0

29

Kế toán

D340301

17.0

 

 

17.0

Lê Phươngȼ/B>