ĐH Quảng Nam công bố điểm chuẩn NV1, NV2

(Dân trí) - Chiều 10/8, ĐH Quảng Nam công bố điểm chuẩn NV1, NV2. Theo đó, trường xét tuyển NV2 hệ ĐH 353 chỉ tiêu, hệ CĐ 640. Đây là mức điểm dành cho học sinh khu vực 3.

 
Đây là mức điểm dành cho học sinh khu vực 3. Mỗi khu vực giảm nửa điểm, mỗi đối tượng ưu tiên giảm 1 điểm
 
ĐH Quảng Nam công bố điểm chuẩn NV1, NV2 - 1
Ảnh: Việt Hưng

Điểm trúng tuyển NV1: 

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

(HSPT, KV3)

Đào tạo trình độ đại học

 

 

 

Sư phạm Toán

100

A

13

Sư phạm Vật lý

101

A

13

Sư phạm Ngữ văn

102

C

14

Sư phạm Sinh-KTNN

109

B

14

Tiếng anh

107

D1

13

Giáo dục Tiểu học

103

A

13

C

14

Kế toán

104

A

1

D1

Quản trị kinh doanh

105

A

13

D1

Việt Nam học

108

C

14

D1

13

 Xét tuyển NV2 :

 Trường Đại học Quảng Nam tiến hành nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 hệ Đại học, Cao đẳng chính qui, cụ thể như sau: Thời gian: Từ 25/08/2009 đến 10/09/2009. Lệ phí: 15.000 đồng. Nơi nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Nam

 Hệ đại học:

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu 

Điểm NV2

Ghi chú

Sư phạm Vật lý

101

A

20

13

- Các ngành có chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở Quảng Nam

 

Sư phạm Ngữ văn

102

C

29

14

Sư phạm Sinh – KTNN

109

B

15

14

Giáo dục Tiểu học

103

A

25

13

C

14

Tiếng Anh

107

D1

60

13

Kế toán

104

A

102

13

- Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Việt Nam học ngoài chỉ tiêu ngân sách nhà nước, xét tuyển trên toàn quốc, người học nộp học phí

 

D1

13

Quản trị kinh doanh

105

A

34

13

D1

13

Việt nam học

108

C

68

14

D1

13

 Hệ Cao đẳng:

Tên ngành

ngành

Khối

Chỉ tiêu 

Điểm

xét tuyển

Ghi chú

Công tác xã hội

C69

C

60

11

- Các ngành Sư phạm  và Tin học có chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở Quảng Nam

 

 

- Các ngành: Kế toán, Tài chính-Ngân hàng, Việt Nam học, Công tác xã hội, Tiếng anh ngoài chỉ tiêu ngân sách nhà nước, xét tuyển trên toàn quốc, người học nộp học phí

Việt Nam học

C70

C

60

11

D1

10

Tiếng Anh

C71

D1

60

10

Tin học

C72

A

60

10

Kế toán

C75

A

60

10

D1

Sư phạm Hoá-Sinh

C76

B

55

11

Sư phạm Toán

C77

A

55

10

Sư phạm Lý-KTCN

C78

A

55

10

Giáo dục Tiểu học

C79

A

55

10

C

11

Tài chính-Ngân hàng

C80

A

60

10

D1

Quản trị kinh doanh

C81

A

60

10

D1

 Hồng Hạnh