ĐH Quy Nhơn: Gần 2.500 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2
(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh ĐH Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Năm nay, trường dành 2.238 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2.
Điểm chuẩn NV1:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn (HSPT, KV3) |
Các ngành sư phạm | |||
SP Toán | 101 | A | 18.5 |
SP Vật lý | 102 | A | 17.5 |
SP Kỹ thuật công nghiệp | 103 | A | 17.5 |
SP Hóa học | 201 | A | 18.5 |
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | 301 | B | 21.0 |
SP Ngữ văn | 601 | C | 17.5 |
SP Lịch sử | 602 | C | 17.5 |
SP Địa lý | 603 | A | 17.5 |
SP Địa lý | 603 | C | 17.5 |
SP Giáo dục chính trị | 604 | C | 17.5 |
SP Tâm lý giáo dục | 605 | B | 17.5 |
SP Tâm lý giáo dục | 605 | C | 17.5 |
SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 18.5 |
SP Giáo dục tiểu học | 901 | A | 18.5 |
SP Giáo dục tiểu học | 901 | C | 17.5 |
SP Thể dục thể thao | 902 | T | 26.0 |
SP GD Mầm non | 903 | M | 17.5 |
SP Giáo dục đặc biệt | 904 | B | 17.0 |
SP Giáo dục đặc biệt | 904 | D1 | 16.5 |
Giáo dục thể chất (ghép GDQP) | 905 | T | 24.0 |
Sư phạm Tin học | 113 | A | 17.5 |
Các ngành cử nhân khoa học | |||
Toán học | 104 | A | 16.0 |
Tin học | 105 | A | 16.0 |
Vật lý | 106 | A | 16.0 |
Hóa học | 202 | A | 16.0 |
Sinh học | 302 | B | 17.0 |
Địa chính | 203 | A | 15.0 |
Địa lý | 204 | A | 15.0 |
Văn học | 606 | C | 16.5 |
Lịch sử | 607 | C | 16.5 |
Công tác xã hội | 608 | C | 16.5 |
Tiếng Anh | 751 | D1 | 17.0 |
Tiếng Trung Quốc | 752 | D1 | 17.0 |
Tiếng Trung Quốc | 752 | D4 | 17.0 |
Tiếng Pháp | 753 | D1 | 17.0 |
Tiếng Pháp | 753 | D3 | 17.0 |
Việt Nam học | 609 | C | 16.5 |
Việt Nam học | 609 | D1 | 17.0 |
Hành chính học | 610 | A | 16.0 |
Hành chính học | 610 | C | 16.5 |
Các ngành cử nhân kinh tế | |||
Quản trị kinh doanh | 401 | A | 15.0 |
Kế toán | 404 | A | 15.0 |
Tài chính - Ngân hàng | 405 | A | 16.5 |
Kinh tế (Kinh tế-Kế hoạch-Đầu tư) | 403 | A | 15.0 |
Các ngành kỹ sư | |||
Kỹ thuật Điện | 107 | A | 15.0 |
Điện tử - Viễn thông | 108 | A | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 112 | A | 15.0 |
Nông học | 303 | B | 15.0 |
Các ngành liên kết | |||
Công nghệ Hữu cơ - Hoá dầu | 109 | A | 15.5 |
Công nghệ môi trường | 110 | A | 15.0 |
Điện tử – Tin học | 111 | A | 15.0 |
Quản trị doanh nghiệp | 402 | A | 15.0 |
Xét tuyển NV2:
Mã ngành | Ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
2.238 | ||||
Các ngành Sư phạm |
|
| ||
102 | SP Vật lý | A | 42 | 17.5 |
103 | SP Kỹ thuật công nghiệp | A | 60 | 17.5 |
201 | SP Hóa học | A | 13 | 18.5 |
603 | SP Địa lý | A | 23 | 17.5 |
603 | SP Địa lý | C | 17.5 | |
604 | SP Giáo dục chính trị | C | 50 | 17.5 |
605 | SP Tâm lý giáo dục | B | 48 | 17.5 |
605 | SP Tâm lý giáo dục | C | 17.5 | |
901 | SP Giáo dục tiểu học | A | 38 | 18.5 |
901 | SP Giáo dục tiểu học | C | 17.5 | |
904 | SP Giáo dục đặc biệt | B | 35 | 17.0 |
904 | SP Giáo dục đặc biệt | D1 | 16.5 | |
113 | Sư phạm Tin học | A | 77 | 17.5 |
Các ngành cử nhân khoa học |
|
| ||
104 | Toán học | A | 88 | 16.0 |
105 | Tin học | A | 103 | 16.0 |
106 | Vật lý | A | 89 | 16.0 |
202 | Hóa học | A | 89 | 16.0 |
302 | Sinh học | B | 7 | 17.0 |
203 | Địa chính | A | 88 | 15.0 |
204 | Địa lý | A | 90 | 15.0 |
606 | Văn học | C | 71 | 16.5 |
607 | Lịch sử | C | 67 | 16.5 |
608 | Công tác xã hội | C | 70 | 16.5 |
751 | Tiếng Anh | D1 | 72 | 17.0 |
752 | Tiếng Trung Quốc | D1 | 49 | 17.0 |
752 | Tiếng Trung Quốc | D4 | 17.0 | |
753 | Tiếng Pháp | D1 | 49 | 17.0 |
753 | Tiếng Pháp | D3 | 17.0 | |
609 | Việt Nam học | C | 49 | 16.5 |
609 | Việt Nam học | D1 | 17.0 | |
610 | Hành chính học | A | 45 | 16.5 |
610 | Hành chính học | C | 16.5 | |
Các ngành cử nhân kinh tế |
|
| ||
401 | Quản trị kinh doanh | A | 68 | 15.0 |
404 | Kế toán | A | 23 | 15.0 |
403 | Kinh tế (Kinh tế-Kế hoạch-Đầu tư) | A | 122 | 15.0 |
Các ngành kỹ sư |
|
| ||
107 | Kỹ thuật Điện | A | 124 | 15.0 |
108 | Điện tử - Viễn thông | A | 126 | 15.0 |
112 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 113 | 15.0 |
303 | Nông học | B | 31 | 15.0 |
Các ngành liên kết |
|
| ||
110 | Công nghệ môi trường | A | 71 | 15.0 |
111 | Điện tử – Tin học | A | 72 | 15.0 |
402 | Quản trị doanh nghiệp | A | 76 | 15.0 |
Đoàn Quý