ĐH Thái Nguyên dự kiến điểm chuẩn nhiều ngành là 13

(Dân trí)- ĐH Thái Nguyên vừa công bố điểm tuyển sinh năm 2010 của 9 trường ĐH,CĐ thành viên. Theo lãnh đạo ĐH Thái Nguyên điểm thi năm nay vào trường thấp hơn năm trước.

Thủ khoa vào các trường thành viên - ĐH Thái Nguyên cụ thể như sau:

Thủ khoa ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh đạt 24 điểm là Hoàng Trung Hiếu, số báo danh 7708.

Thủ khoa ĐH Kỹ thuật Công nghiệp đạt 24 điểm có 2 thí sinh là Phạm Hồng Hạnh, số báo danh 6742 và Phạm Văn Tuyên, số báo danh 26786.

Thủ khoa ĐH Nông Lâm đạt 21 điểm là thí sinh Trần Tiến Dũng, số báo danh 3046.

Thủ khoa Khoa Công nghệ Thông tin đạt 18,5 điểm là thí sinh Nguyễn Thế Dũng, số báo danh 3949.

Thủ khoa trường Khoa học Tự nhiên và Xã hội đạt 23,5 điểm là Ngụ Thị Huyền Trang, số báo danh 19395.

Thủ khoa Khoa Ngoại ngữ đạt 23,5 điểm là Trần Đình Mạnh, số báo danh 1596.

Thủ khoa ĐH Sư phạm Thái Nguyên đạt 26,5 điểm là Hoàng Phi Lan, số báo danh 3198.

Thủ khoa trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) đạt 12 điểm là Nguyễn Thị Huyền Chang, số báo danh 1745.

Trao đổi với Dân trí, ông Ngô Văn Hải, Phó Hiệu trưởng ĐH Thái Nguyên cho biết, điểm thi của  trường ĐH Y, ĐH Sư phạm, Công nghệ Thông tin năm nay cao hơn một chút, điểm thi vào các trường còn lại thấp hơn năm trước. Do vậy, dự kiến điểm thi của nhiều ngành vào ĐH Thái Nguyên bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT và điểm chuẩn năm 2009. Theo đó, dự kiến điểm chuẩn thấp nhất vào ĐH Thái Nguyên năm 2010 là 13.

Trường công bố điểm chuẩn vào trường sau khi có điểm sàn của Bộ. Dự kiến ĐH Thái Nguyên sẽ dành nhiều chỉ tiêu để xét tuyển NV2, NV3 - ông Hải cho hay.
 
ĐH Thái Nguyên dự kiến điểm chuẩn nhiều ngành là 13 - 1
Thí sinh dự thi đại học 2010: (Ảnh - Hữu Nghị)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn năm 2009 của ĐH Thái Nguyên:

1. ĐH Thái Nguyên - ĐH Kinh tế & Quản trị kinh doanh (DTE):

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

- Kinh tế

401

A

14,0

- Quản trị kinh doanh

402

A

14,5

- Kế toán

403

A

16,5

- Tài chính doanh nghiệp

404

A

15,0

2. ĐH Thái Nguyên - Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (DTK):

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

- Kỹ thuật cơ khí

101

A

14,0

- Kỹ thuật điện

102

A

13,5

- Kỹ thuật điện tử

103

A

13,5

- Kỹ thuật xây dựng công trình

104

A

13,0

- Kỹ thuật môi trường

105

A

13,0

- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

106

A

13,0

- Quản lý công nghiệp

107

A

13,0

3. ĐH Thái Nguyên - ĐH Nông Lâm (DTN):

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

- Kinh tế nông nghiệp

411

A

13,0

- Quản lý đất đai

412

A

13,0

- Cơ khí nông nghiệp

413

A

13,0

- Phát triển nông thôn

414

A

13,0

- Công nghệ chế biến lâm sản

415

A

13,0

- Chăn nuôi thú y

304

B

14,0

- Thú y

305

B

14,0

- Lâm nghiệp

306

B

14,0

- Trồng trọt

307

B

14,0

- Khuyến nông

308

B

14,0

- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

309

B

14,0

- Nông lâm kết hợp

310

B

14,0

- Khoa học môi trường

311

B

14,0

- Nuôi trồng thủy sản

312

B

14,0

- Hoa viên và cây cảnh

313

B

14,0

- Bảo quản và chế biến nông sản

314

B

14,0

- Công nghệ sinh học

315

B

14,0

- Quản lý tài nguyên rừng

316

B

14,0

- Công nghệ thực phẩm

317

B

14,0

- Địa chính môi trường

318

B

14,0

4. ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư phạm (DTS):

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

- SP Toán

108

A

17,0

- SP Vật lý

109

A

16,0

- SP Tin

110

A

14,0

- SP Hóa

201

A

16,0

- SP Sinh

301

B

17,0

- SP Giáo dục công dân

501

C

16,0

- SP Ngữ văn

601

C

19,0

- SP Lịch sử

602

C

18,5

- SP Địa lý

603

C

20,0

- SP Tâm lý giáo dục

604

B

14,0

- SP Giáo dục tiểu học

901

D1

15,0

- SP Thể dục - thể thao

902

T

22,0

- SP Giáo dục mầm non

903

M

15,0

- SP Giáo dục thể chất - giáo dục quốc phòng

904

T

22,0

- SP Giáo dục công nghệ

905

A

13,0

- SP Toán - tin

800

A

14,5

- SP Toán - lý

801

A

15,5

- SP Sinh - hóa

802

B

17,0

- SP Văn - địa

803

C

19,5

- SP Văn - sử

804

C

17,5

5. ĐH Thái Nguyên - ĐH Y Khoa (DTY)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

- Bác sĩ đa khoa (6 năm)

321

B

22,5

- Dược sĩ đại học (5 năm)

202

A

20,5

- Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm)

322

B

18,5

- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)

323

B

19,0

- Bác sĩ Răng hàm mặt (6 năm)

324

B

21,5

- Cao đẳng Y tế học đường

C61

B

11,0

- Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

C62

B

11,0

6. ĐH Thái Nguyên - ĐH Khoa học (DTZ)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

- Cử nhân Toán học

130

A

13,0

- Cử nhân Vật lý

131

A

13,0

- Cử nhân Toán - tin ứng dụng

132

A

13,0

- Cử nhân Hóa học

230

A

13,0

- Cử nhân Địa lý

231

B

14,0

- Cử nhân Khoa học môi trường

232

A

13,0

- Cử nhân Sinh học

330

B

14,0

- Cử nhân Công nghệ sinh học

331

B

16,0

- Cử nhân Văn học

610

C

16,5

- Cử nhân Lịch sử

611

C

16,5

- Cử nhân Khoa học quản lý

612

C

16,5

- Cử nhân Công tác xã hội

613

C

14,0

- Cử nhân Việt Nam học

614

C

14,0

Khoa Công nghệ thông tin

DTC

- Công nghệ thông tin

120

A

13,5

- Điện tử viễn thông

121

A

13,0

- Công nghệ điều khiển tự động

122

A

13,0

- Hệ thống thông tin kinh tế

123

A

13,0

7. ĐH Thái Nguyên - Khoa Ngoại Ngữ (DTF):

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

- SP Tiếng Anh

701

D1

18,0

- Cử nhân song ngữ Trung - Anh

702

D1

16,5

D4

14,0

- SP Tiếng Trung

703

D1

16,5

D4

13,0

- SP song ngữ Trung - Anh

704

D1

16,5

D4

13,0

- SP Song ngữ Nga - Anh

705

D1

16,5

D2

19,5

- Cử nhân Tiếng Anh

706

D1

16,5

- Cử nhân Tiếng Trung

707

D1

16,5

D4

13,0

- Cử nhân song ngữ Pháp - Anh

708

D1

16,5

D3

14,5

8. ĐH Thái Nguyên - CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (DTU):

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

- Cơ khí

C65

A

10,0

- Điện - điện tử

C66

A

10,0

- Công nghệ thông tin

C67

A

10,0

- Kế toán

C68

A

10,0

- Quản trị kinh doanh

C69

A

10,0

- Tài chính - Ngân hàng

C70

A

10,0

- Quản lý đất đai

C71

A

10,0

- Trồng trọt

C72

B

11,0

- Thú y

C73

B

11,0

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C74

A

10,0

- Xây dựng cầu đường

C75

A

10,0

Hồng Hạnh