ĐH Vinh công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2

(Dân trí) - Sáng nay, trường ĐH Vinh vừa công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 của trường. Theo đó, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Mùa tuyển sinh năm nay, trường ĐH Vinh có một thủ khoa đạt 27,5 điểm đó là thí sinh Bành Thị Hằng, dự thi vào ngành Sư phạm Sinh.

 

Bên cạnh đó, còn có một số thí sinh đạt điểm cao như: Trần Thị Nga (Ngành Kế toán), Lê Như Hảo (Sư phạm Toán), Nguyễn Thị Hồng Quế (Sư phạm Sử)… cùng đạt 26 điểm.

 

Trường ĐH Vinh bắt đầu nhận đơn phúc khảo bắt đầu từ 4/8/2008 đến hết ngày 20/8/2008. Hồ sơ phúc khảo nộp tại phòng đào tạo của trường.

Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết của trường:

TT

Ngành

Tuyển từ NV1

Cần tuyển từ nguyện vọng 2

Điểm chuẩn

Số lượng tuyển

Điểm nhận đơn
xét tuyển NV2

1

SP. Toán

19,0

0

 

2

SP. Tin

13,5

0

 

3

SP. Lý

14,0

0

 

4

SP. Hoá

17,0

0

 

5

SP. Sinh

21,0

0

 

6

SP. Thể dục

26,0

0

Điểm sàn tổng 2 môn văn hoá là 6 điểm

7

SP. Thể dục-GDQP

26,5

0

8

SP.Giáo dục chính trị

17,5

0

 

9

SP. Văn

19,5

0

 

10

SP. Sử

19,5

0

 

11

SP. Địa

20,0

0

 

12

SP. Tiếng Anh

23,0

0

 

13

SP. Tiếng Pháp

17,5

17

Lấy khối D3 từ 17,5

14

SP.Giáo dục tiểu học

16,0

0

Điểm sàn môn năng khiếu từ 4

15

SP.Giáo dục Mầm non

14,5

0

Điểm sàn môn năng khiếu từ 4

16

CN. Tiếng Anh

20,0

15

Lấy khối D1 từ 20,0

17

CN.Toán

13,0

66

Lấy Khối A từ 13,0

18

CN. Toán Tin ứng dụng

13,0

54

Lấy Khối A từ 13,0

19

CN.Tin

13,0

58

Lấy Khối A từ 13,0

20

CN.Lý

13,0

68

Lấy Khối A từ 13,0

21

CN.Hoá

13,0

62

Lấy Khối A từ 13,0

22

CN.Sinh

15,0

10

Lấy Khối B từ 15,0

23

CN Khoa học Môi trường

21,0

10

Lấy Khối B từ 21,0

24

CN.QTKD

16,5

20

Lấy Khối A từ 16,5

25

CN.Kế toán

18,5

30

Lấy Khối A từ 18,5

26

CN. Tài chính Ngân hàng

18,0

50

Lấy Khối A từ 18,0

27

CN.Văn

14,0

63

Lấy Khối C từ 14,0

28

CN.Sử

14,0

73

Lấy Khối C từ 14,0

29

CN. Công tác Xã hội

14,0

20

Lấy Khối C từ 14,0

30

CN. Du lịch

14,0

70

Lấy Khối C từ 14,0

31

CN. Luật

16,0

50

Lấy Khối C từ 16,0

32

CN. Chính trị-Luật

14,0

10

Lấy Khối C từ 14,0

33

KS. Xây dựng

17.0

0

 

34

KS.CNTT

15,0

15

Lấy Khối A từ 15,0

35

KS.ĐTVT

14,5

10

Lấy Khối A từ 14,5

36

KS.NTTS

16,5

20

Lấy Khối B từ 16,5

37

KS.Nông học

15,0

10

Lấy Khối B từ 15,0

38

KS.KN&PTNT

17,0

0

 

39

KS. Hoá C.nghệ th. phẩm

13,5

10

Lấy Khối A từ 13,5

Hồng Hạnh - Nguyễn Duy