Điểm chuẩn các trường Quân đội

(Dân trí) - Ban tuyển sinh Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn của 18 trường thuộc khối. Theo đó, mức điểm chuẩn của nhiều trường giảm. Ngoài ra, Dân trí cũng đã cập nhật điểm chuẩn hệ dân sự đối với HV Quân Y, HV Khoa học Quân sự.

Riêng đối với hệ dân sự của HV Kỹ thuật quân sự, HV Hậu cần sẽ được cập nhật sau. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.  

Tên trường/Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

Học Viện Chính trị Quân Sự

C

 

+Miền Bắc

 

20.5

+Miền Nam

20.0

Sỹ Quan Lục Quân I

A

 

+ Nam Miền Bắc

 

20.5

Học viện Kỹ thuật Quân sự

A

 

*Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

21.5

+Miền Nam

17.0

*Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

24.5

+Miền Nam

20.5

Học Viện Quân Y

A

 

*Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

24.5

+Miền Nam

23.5

*Đối với nữ

 

+Miền Bắc

24.0

+Miền Nam

24.0

 

B

 

*Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

24.0

+Miền Nam

23.0

*Đối với nữ

 

+Miền Bắc

26.5

+Miền Nam

24.5

*Hệ Dân sự

A,B

24.5

Học Viện Hậu Cần

 

 

+Miền Bắc

 

19.0

+Miền Nam

15.0

Học Viện Hải Quân

 

 

+Miền Bắc

 

16.0

+Miền Nam

15.0

Học Viện Phòng Không

A

 

*Đào tạo sỹ quan chỉ huy phòng không

 

 

+Miền Bắc

15.0

+Miền Nam

13.0

*Đào tạo Kỹ sư Hàng không

 

 

+Miền Bắc

17.0

+Miền Nam

15.0

Học Viện Biên Phòng

 

 

+Miền Bắc

 

24.5

+Miền Nam

22.5

Học Viện Khoa học Quân sư

 

 

*Đào tạo trinh sát kỹ thuật

A

 

+Miền Bắc

 

25.5

+Miền Nam

23.5

*Đào tạo Tiếng Anh

D1

 

- Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

30.5

+Miền Nam

28.5

- Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

35.0

+Miền Nam

33.0

*Đào tạo Tiếng Nga

D1

 

- Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

 

28.0

+Miền Nam

26.0

- Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

33.0

+Miền Nam

28.0

 

D2

 

- Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

 

28.0

+Miền Nam

 

26.0

- Đối với Nữ

 

 

+Miền Bắc

+Miền Nam

 

30.0

28.0

*Đào tạo Tiếng Trung

D1

 

- Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

28.0

+Miền Nam

26.0

- Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

34.0

+Miền Nam

32.0

 

D2

 

- Đối với Nam

 

28.0

+Miền Bắc

26.0

+Miền Nam

 

- Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

34.0

+Miền Nam

32.0

 

D3

 

- Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

28.0

+Miền Nam

26.0

- Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

34.0

+Miền Nam

32.0

 

D4

 

- Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

28.0

+Miền Nam

26.0

- Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

34.0

+Miền Nam

32.0

*Hệ dân sự

 

 

- Tiếng Anh

 

22.0

- Tiếng Trung

20.0

Điểm chuẩn khối D nhân hệ số môn ngoại ngữ

Sỹ Quan Công Binh

A

 

+Miền Bắc

 

18.0

+Miền Nam

14.5

Sỹ Quan Pháo Binh

A

 

+Miền Bắc

 

17.5

+Miền Nam

13.0

Sỹ Quan Thông tin

A

 

+Miền Bắc

 

21.0

+Miền Nam

17.0

Sỹ Quan Đặc Công

A

 

+Miền Bắc

 

17.5

+Miền Nam

14.5

Sỹ Quan Phòng Hoá

A

 

+Miền Bắc

 

20.0

+Miền Nam

13.0

Sỹ Quan Tăng Thiết Giáp

A

 

`+Miền Bắc

 

21.0

+Miền Nam

13.0

Sỹ Quan Lục Quân II

A

 

+Quân khu 5

 

16.0

+Quân khu 7

16.0

+Quân khu 9

15.0

+ đơn vị khác

16.0

Sỹ Quan không quân

A

 

+ Miền Bắc

 

15.0

+ Miền Nam

14.5

Sỹ Quan kỹ thuật quân sự

A

 

Nam thanh niên Quân khu 7

 

23.5

Nam thanh niên Quân khu 9

 

20.5

Nam thanh niên Quân khu 5

 

22.5

Nam thanh niên Quân khu khác

 

22.5

Quân nhân Quân khu 7

 

15.5

Quân nhân Quân khu 9

 

15.0

Quân nhân Quân khu 5

 

15.5

Quân nhân Quân khu khác

 

15.5

Nguyễn Hùng