Điểm chuẩn chính thức của ĐH Tôn Đức Thắng

(Dân trí) - Chiều 11/8, Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và thông tin xét tuyển bổ sung các ngành năm nay.

Theo đó, điểm trúng tuyển nhiều ngành năm nay khá cao. Ở hệ ĐH chuyên ngành Kinh doanh quốc tế lấy điểm cao nhất là 20 điểm (khối D1); trong khi đó nhiều ngành lấy thấp nhất nhưng vẫn ở mức 16 điểm.

Ngoài ra, trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đối vơi 21/30 ngành hệ đào tạo ĐH và 7/8 ngành đào tạo hệ CĐ. Riêng ở hệ ĐH trường sẽ tuyển bổ sung đối với hai ngành mới là ngành Luậɴ và ngành Công tác xã hội.

Cụ thể, điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NVBS như sau:<ȯp>

+ Hệ Đại học chính quy :

ȍ

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

ȍ <ɴd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 63pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid windoɷtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" width="84">

16 A,A1

12

D580102

Ȋ

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm

trúng tuyển

NV1

Điểm

xét tuyển NVBS

Ghi chú

1

D340101

Quản trị kinh doanh

(gồm có 3 chuyên ngành)

18 A,A1  

19 D1

 ȼ/span>

Thí sinh đạt điểm trúng tuyển của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1,19D1) nhưng chưa trúng tuyểɮ vào chuyên ngành đã đăng ký, sẽ được chuyển sang các chuyên ngành còn lại, tương ứng với số điểm theo từng khối.

18 A  

19 A1,D1

Không tuyển

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

19 A,A1

20 D1

Không tɵyển

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

18 A,A1  

19 D1

Không tuyển

2

D340201

Tài chính ngˢn hàng

17 A,A1,D1

18 A,A1,D1

 

3

D340301

Kế toán

18 A,A1,D1

Không tuyển

 

4

D340408

Quan hệ lao động

16 A,A1,D1

17 A,A1,D1

 

5

D380101

Luật

Chưa tuyển

17 A,A1,D1

18 C

Ngành mới

6

D480101

Khoa học máy tính

ȱ6 A,A1

D1

19 A,A1

20 D1

 

7

D460112

Toán ứng dụng

17 A,A1

 

8

D460201

Thống kê

16 A,A1

A,A1

 

9

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

16 A,A1

18 A,A1

&nbsɰ;

10

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

16 A,A1

18 A,A1

<ɢ style="mso-bidi-font-weight: normal"> 

11

D520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

16 A,A1

18 A,A1

 

D850201

Bảo hộ lao động

16 A,B

18 A,B

 

<ɳpan style="LINE-HEIGHT: 150%; FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">13

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

17 A,Aȱ

19 A,A1

 

14

D580205

ȼ/td>

Kỹ thuật xây dựng công trình

giɡo thông

16 A,A1

17 A,A1

 Ȼ

15

D580105

Quy hoạch vùng & đô thị

16 A,A1,V

18 A,A1,V1

Khối V1: chỉ nhận xét tuyển th˭ sinh thi tại Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh

16

Kiến trúc

17 V

20 V1

17

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước

16 A

17 B

Không tuyển

 

18

D520301

Kỹ thuật hóa học<ȯspan>

16 A

18 B

18 A

20 B

 

19<ȯspan>

D440301

Khoa học môi trường

16 A

17 B

Không tuyển

 

20

D420201

Công nghệ sinh học

16 A

19 B

Không ɴuyển

 

21

D220201

Ngôn ngữ Anh

18 D1

Không tuyển

 

22

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

(gồm có 2 chuyên ngành)

16 D1, D4

 

Thí sinh đạt điểm trúng tuyển của ngành Ngôn ngữ Truɮg Quốc

(16D1,D4) nhưng chưa trúng tuyển vào chuyên ngành đã đăng ký, sẽ được chuyển vào chuyên ngành còn lại.

Chuyên ngành Tiếng Trung

16 D1, D4

16 D1,D4

Chuyên ngành Trung – Anh

17 D1, D4

17 D1,D4

23

D310301

Xã hội học

16 A,A1,D1

17 C

17 A,A1,D1

18 C

24

D760101

Công tác xã hội

16 A,A1,D1

17 C

16 A,A1,D1 17 C

Ngành mới

25

D220113

Việt Nam họɣ

Chuyên ngành Hướng dẫn du lịcɨ

16 A,A1,D1

17 C

18 <ɳup>A,A1,D1 19 C

 

26

D210402

Thiết kế công nghiệp

17 H

17 H1

Môn năng khiếu ≥ 5,0

Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.

27

D210403

Thiết kế đồ họa

17 H

Không tuyển

Môn năng khiếu ≥ 5,0

28

<ȯtd>

D210404

Thiết kế thời trang

17 H

Không tuyển

29

D210405

Thiết kế nội thất

17 H

Không tuyển

30

D220343

Quản lý thể dục thể thao

16 T,A1,D1

16 T,A1,D1

 

<ɵ>+ Hệ Cao đẳng chính quy:

ȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 49.5pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid wiɮdowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" width="66">

C480202

ȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 67.5pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" width="90">

12 A, A1, D1

ȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 27pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: sɯlid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" width="36">

8

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm

trúng tuyển

NV1

Điểm

xét tuyển

NV2

1

Tin học ứng dụng

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

2

C510301

Công  nghệ kỹ thuật  Điện-Điện tử

ȼb style="mso-bidi-font-weight: normal">12 A,A1

12 A,A1

3

C510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử -  Truyền thông

12 A,A1

Không tuyển

4

C510102

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

12 A, A1

12 A, A1

5

C340301

Kế toán

12 A, A1,ȠD1

12 A, A1, D1

6

C340101

Quản trị kinh doanh

12 A, A1, D1

7

C340201

Tài chính ngân hàng

12 A, A1,ȠD1

12 A, A1, D1

C220201

Tiếng Anh

12 D1

12 D1

Lê Phương