Điểm chuẩn của 11 trường ĐH phía Bắc

(Dân trí) - Hôm nay, 11 trường ĐH khu vực phía Bắc đã chính thức công bố điểm chuẩn. Đó là ĐH Kiến trúc, Xây dựng, Giao thông, Học viện Bưu chính viễn thông, Thủy lợi, Thương mại, Sư phạm…

Mức điểm này áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm.

 

1. ĐH Kiến trúc Hà Nội: 

Ngành

Điểm chuẩn

Khối A

16,5

Khối V

21

Khối H

19

2. ĐH Thương mại:

 

Ngành

Điểm chuẩn

Kinh tế Thương mại     

20,5

Kế toán - Tài chính DN thương mại    

22,5

Quản trị DN Du lịch

18,0

Quản trị DN Thương mại

21,0

Thương mại Quốc tế  

20,0

Marketing Thương mại   

20,0

Thương mại Điện tử

19,0

Tài chính - Ngân hàng thương mại 

21,5

Tiếng Anh thương mại

23,5 (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

3. ĐH Thủy lợi: 

Ngành

Điểm chuẩn NV1

Kỹ thuật công trình (TLA)/ (TLS)

21,5/16

Kỹ thuật tài nguyên nước

17,5

Thủy văn và tài nguyên nước

17,5

Kỹ thuật Thủy điện và năng lực tái tạo

17,5

Kỹ thuật cơ khí

17,5

Công nghệ thông tin

17,5

Cấp thoát nước

17,5

Kỹ thuật bờ biển

17,5

Kỹ thuật môi trường

17,5

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn

17,5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

17,5

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

17,5

Hệ CĐ

 

Cơ sở tại Hà Nội (TLA)

12

Cơ sở tại TT ĐH2 (TLS) - Ninh Thuận

12

* Trường dành 178 chỉ tiêu tuyển NV2 khối A cho các ngành đào tạo hệ ĐH tại cơ sở 2 - TPHCM.

Ngành

Điểm

Hệ ĐH

 

Kỹ thuật công trình

16

Kỹ thuật tài nguyên nước

15

Công nghệ thông tin

15

Cấp thoát nước

15

Hệ CĐ

 

Cơ sở tại Hà Nội (TLA)

12 (69 chỉ tiêu)

Cơ sở tại TT ĐH2 (TLS) - Ninh Thuận

12 (67 chỉ tiêu)

4.  ĐH Nông nghiệp I:

Khối A

17

Khối B

20

5. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội:

Ngành

Điểm chuẩn

Sư phạm Hóa học

23,5

Sư phạm Toán học

23

Sư phạm Vật lý

21,5

Toán học

19,5

Toán cơ

19,5

Toán-tin ứng dụng

20

Vật lý

19,5

Hóa học

20

Công nghệ hoa học

20

Sinh học

23

Công nghệ sinh học

26

Khoa học môi trường (khối A)

20

Khoa học môi trường (khối B)

25,5

Thổ nhưỡng (khối B)

22

Công nghệ môi trường (khối A)

19,5

Công nghệ hạt nhân

18

Khí tượng - thủy văn - hải dương học

18

Địa lý

18

Địa chính

18

Địa chất

18

Địa kỹ thuật - Địa môi trường

18

Thổ nhưỡng (khối A)

18

6. ĐH Sư phạm Hà Nội:

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn dự kiến

Toán học

A

22

Tin học

A

21,5

Vật lý

A

24

Kỹ thuật

A

17

Hóa học

A

24

Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp

B

24

Ngữ văn

C

21,5

Ngữ văn

D1,2,3

17,5

Lịch sử

C

21,5

Lịch sử

D1,2,3

16

Địa lý

A

18

Địa lý

C

21,5

Tâm lý giáo dục

C

17

Giáo dục chính trị

C

18

Giáo dục chính trị

D1,2,3

15,5

Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng

C

16,5

tiếng Anh

D1

26,5

tiếng Pháp

D3

20

Âm nhạc

N

21

Mỹ thuật

H

26

Thể dục thể thao

T

27

Giáo dục mầm non

M

16,5

Giáo dục tiểu học

D1,2,3

17,5

Giáo dục đặc biệt

D1

15

Các ngành đào tạo ĐH ngoài sư phạm

 

 

 Công nghệ thông tin

A

16

Hóa học

A

16

Việt Nam học

C

15

Việt Nam học

D1

16

Lịch sử

C

16,5

Công tác xã hội

C

15,5

Sinh học

B

16,5

7. ĐH Xây dựng:

Khối A

20

Khối V

26 (vẽ nhân hệ số 1,5)

 

8. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông:

 

Ngành

Điểm chuẩn cơ sở I

Điện tử Viễn thông

26

Công nghệ thông tin

26

Quản trị kinh doanh

20,5

Điện tử

20,5

9. ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội:

Ngành

Điểm chuẩn

Tiếng Anh phiên dịch (PD)

23

Tiếng Anh sư phạm (SP)

23,5

Tiếng Nga PD

23

Tiếng Nga SP

23,5

Tiếng Pháp PD

23

Tiếng Pháp SP

23,5

Tiếng Trung PD

23

Tiếng Trung SP

23,5

Tiếng Đức PD

23

Tiếng Nhật PD

25

Tiếng Hàn PD

25

Tiếng Ả rập PD

23

10. Học viện Ngân hàng:

Điểm chuẩn vào các ngành là 22. Riêng điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng là 23.

11. ĐH Giao thông Vận tải: Cơ sở I: 19,5. Cơ sở II chưa có điểm chuẩn.

Hồng Hạnh
(Tổng hợp)