Điểm chuẩn của 20 trường khối quân đội, công an

Các trường đại học, học viện khối quân đội, công an đã thông báo điểm chuẩn. Dưới đây là điểm chuẩn nguyện vọng 1 dành cho HSPT khu vực 3. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

 

TRƯỜNG/NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN HSPT - KV3

GHI CHÚ

Học viện Chính trị quân sự

 

 

 

Miền Bắc

20

Miền Nam

15,5

 

Trường Sĩ quan lục quân 1

 

22

Học viện Kỹ thuật quân sự

*Hệ quân sự:

 

 

 

Hệ dân sự xét tuyển 100 NV2 với điểm nhận hồ sơ từ 20 trở lên.

Miền Bắc

23,5

Miền Nam

20

Nữ miền Bắc

26

Nữ miền Nam

21,5

* Hệ dân sự

18

 

Học viện Quân y

* Hệ quân sự:

 

1. Đào tạo bác sĩ

- Thi khối A:

 

 

 

 

 

Hệ dân sự chỉ có một điểm chuẩn chung cho cả khối A và B.

Miền Bắc

25,5

Miền Nam

21,5

Nữ miền Bắc

27,5

Nữ miền Nam

25,5

- Thi Khối B

 

Miền Bắc

25,5

Miền Nam

21,5

Nữ miền Bắc

27,5

Nữ miền Nam

25,5

2. Đào tạo dược sĩ

 

- Thi khối A

 

Miền Bắc

24,5

Miền Nam

21,5

Nữ miền Bắc

28

Nữ miền Nam

24,5

- Thi khối B:

 

Miền Bắc

24,5

Miền Nam

21,5

Nữ miền Bắc

28

Nữ miền Nam

24,5

* Hệ dân sự:

 

Bác sĩ đa khoa

23,5

 

Học viện Hậu cần

 

 

 

Miền Bắc

22,5

Miền Nam

18

 

Học viện Hải quân

 

 

 

Miền Bắc

20

Miền Nam

16

 

Học viện Phòng không không quân

 

 

 

Miền Bắc

19,5

Miền Nam

14,5

 

Học viện Biên phòng

 

 

 

Miền Bắc

20,5

Miền Nam

16,5

 

Học viện Khoa học quân sự

 

 

 - Điểm chuẩn đã nhân hệ số 2 đối với môn ngoại ngữ.

 

 - Trường có từ 10 - 15 % chỉ tiêu xét tuyển NV2 ở tất cả các ngành. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm chuẩn NV1 của từng ngành.

* Hệ quân sự:

 

1. Trinh sát quân sự

 

Miền Bắc

21

Miền Nam

18,5

2. Đào tạo tiếng Anh

 

- Thi tiếng Anh

 

Miền Bắc

27,5

Miền Nam

26,5

Nữ miền Bắc

32

Nữ miền Nam

31

3. Đào tạo tiếng Nga

 

- Thi tiếng Anh

 

Miền Bắc

26,5

Miền Nam

25,5

Nữ miền Bắc

29

Nữ miền Nam

28

- Thi tiếng Nga

 

Miền Bắc

30

Nữ miền Bắc

32

4. Đào tạo tiếng Pháp

 

- Thi tiếng Anh

 

Miền Bắc

24,5

Miền Nam

23,5

Nữ miền Bắc

27,5

- Thi tiếng Pháp

 

Miền Bắc

24,5

Miền Nam

23,5

Nữ miền Bắc

30,5

Nữ miền Nam

29,5

5. Đào tạo tiếng Trung

 

- Thi tiếng Anh

 

Miền Bắc

26

Miền Nam

25

Nữ miền Bắc

34

Nữ miền Nam

33

- Thi tiếng Nga

 

Miền Bắc

27,5

Nữ miền Bắc

33

- Thi tiếng Pháp

 

Miền Bắc

24

Nữ miền Bắc

27

- Thi tiếng Trung

 

 Miền Bắc

23

Nữ miền Bắc

27

* Hệ dân sự:

 

Thi tiếng Anh học tiếng Anh

22

Thi tiếng Anh học tiếng Nga

20

Thi tiếng Anh học tiếng Pháp

20

Thi tiếng Anh học tiếng Trung

23

Thi tiếng Nga học tiếng Nga

20

Thi tiếng Nga học tiếng Trung

công bố sau

 

Trường Sĩ quan công binh

 

 

 

Miền Bắc

19

Miền Nam

16

 

Trường Sĩ quan pháo binh

 

 

 

Miền Bắc

18

Miền Nam

15

 

Trường Sĩ quan thông tin

 

 

 

Miền Bắc

20

Miền Nam

17

 

Trường Sĩ quan đặc công

 

 

 

Miền Bắc

20,5

Miền Nam

17,5

 

Trường Sĩ quan phòng hoá

 

 

 

Miền Bắc

20,5

Miền Nam

17

 

Trường Sĩ quan tăng thiết giáp

 

 

 

Miền Bắc

20

Miền Nam

16,5

 

Học viện An ninh nhân dân

 

 

 

- An ninh điều tra

 

- Khối A

24,5

- Khối C

19

- Khối D

21

 - Tin học

24,5

- Tiếng Anh

23

- Tiếng Trung

20

 

Học viện Cảnh sát nhân dân

 

 

 

- Khối A

26,5

- Khối C

20,5

- Khối D

21,5

 

Trường ĐH An ninh nhân dân

 

 

 

- Khối A

21

- Khối C

16,5

- Khối D

17,5

 

Trường ĐH Cảnh sát nhân dân

 

 

 

- Khối A

22

- Khối C

17

- Khối D

21

 

Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy

 

 

 

- Phía Bắc

23

- Phía Nam

16,5

 

 

Theo Tuổi Trẻ