Điểm chuẩn khối trường Y, Dược, Ngân hàng…

(Dân trí) - ĐH Y Hà Nội, ĐH Dược, ĐH Y Thái Bình, ĐH Ngân hàng TPHCM, Học viện kỹ thuật mật mã… đã công bố điểm chuẩn vào trường. Mức điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở KV3.

Các khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm; mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

 

1. ĐH Dược Hà Nội

 

Điểm chuẩn: 24,5 điểm.

 

2. ĐH Y Hà Nội:

 

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Bác sĩ đa khoa

301

27,5

Bác sĩ Y học cổ truyền 

302

24,5

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

303

25

Bác sỹ Y học dự phòng

304

22

Cử nhân Điều dưỡng

305

23

Cử nhân kỹ thuật Y học

306

25

 

3. ĐH Răng Hàm Mặt

 

Điểm chuẩn: 26 điểm.

 

4. ĐH Y Thái Bình

 

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Bác sĩ đa khoa

301

25

Bác sĩ Y học cổ truyền 

302

23,5

Dược sĩ

303

23,5

Bác sỹ Y học dự phòng

304

19,5

Cử nhân Điều dưỡng

305

21,5

 

5. ĐH Ngân hàng TPHCM

 

Ngành

Điểm chuẩn NV1

Xét tuyển NV2

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

Tài chính - Ngân hàng

22,5

 

 

Quản trị kinh doanh

18

21

55

Kế toán - Kiểm toán

18

21

110

Hệ thống thông tin kinh tế

18

21

64

Tiếng Anh thương mại

20

 

 

 

NV2 của ĐH Ngân hàng TPHCM chỉ dành cho những thí sinh đã thi vào trường nhưng trượt NV1.

 

6. ĐH Công nghệ thông tin

 

Ngành

Điểm chuẩn NV1

Điểm sàn xét tuyển NV2

Khoa học máy tính

20

20,5

Kỹ thuật máy tính

20

20,5

Kỹ thuật phần mềm

20

20,5

Hệ thống thông tin

20

20,5

Mạng máy tính và truyền thông

20

20,5

 

Trường dành 150 chỉ tiêu NV2 cho tất cả các ngành đào tạo.

 

7. ĐH Sài Gòn

Các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2.

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Xét tuyển NV2

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Sư phạm Toán học

01

21

 

 

Sư phạm Vật lý

02

17

 

 

Sư phạm Hoá học

03

20,5

 

 

Sư phạm Tin học

04

15

40

15

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

05

13

30

13

Sư phạm Sinh học

06

18

 

 

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

07

12

25

12

Sư phạm Ngữ văn

09

15

 

 

Sư phạm Lịch sử

10

12

 

 

Sư phạm Địa lý

11

12

15

12

Sư phạm Giáo dục Công dân

12

12

20

12

Sư phạm tiếng Anh

13

20,5

 

 

Sư phạm Giáo dục Tiểu học

15

A: 19; C: 16; D1: 19

 

 

Sư phạm Âm nhạc

16

21,5

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

17

14

 

 

Sư phạm Giáo dục Mầm non

19

13

 

 

Khoa học máy tính

20

15

50

15

Kế toán

21

A: 16; D1: 16,5

 

 

Quản trị kinh doanh

22

A: 15; D1: 16,5

 

 

Khoa học môi trường

23

A: 15; B: 17,5

 

 

Việt Nam học

24

C: 18; D1: 17

 

 

Quản trị văn phòng

25

C: 19; D1: 17,5

 

 

Thư ký văn phòng

26

C: 15; D1: 15

 

 

Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch)

27

17,5

30

17,5

Thư viện - Thông tin

28

C, D1: 15

30

15 (chỉ xét khối C)

Lưu trữ học

29

C, D1: 12

30

12 (chỉ xét khối C)

Đối với xét tuyển NV2, Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại TPHCM. Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện trước ngày 10/09.

8. Học viện kỹ thuật Mật mã

 

Điểm chuẩn: 17 điểm

Trường dự kiến dành 70 chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2 của những thí sinh không trúng tuyển NV1, nhưng có nguyện vọng học tại trường.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV 2 là 18 điểm.

Nguyễn Hùng