Điểm chuẩn NV1 ĐH Y dược TPHCM và ĐH Đà Lạt
(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Y dược TPHCM vừa công bố điểm trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh vào trường. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
* Điểm chuẩn ĐH Y dược TPHCM
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn (HSPT, KV3) | |
| Bác sỹ đa khoa | 301 | 27 |
Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt | 302 | 26 | |
Dược sỹ đại học | 303 | 26,5 | |
Bác sỹ Y học cổ truyền | 304 | 22,5 | |
Cử nhân điều dưỡng | 305 | 22,5 | |
Cử nhân Y tế công cộng | 306 | 20 | |
Cử nhân xét nghiệm | 307 | 22 | |
Cử nhân vật lý trị liệu | 308 | 22 | |
Cử nhân kỹ thuật hình ảnh | 309 | 23 | |
Cử nhân phục hình răng | 310 | 24 | |
Cử nhân hộ sinh | 311 | 20,5 | |
Cử nhân gây mê hồi sức | 312 | 22,5 | |
Bác sỹ Y học dự phòng | 315 | 20 |
* Điểm chuẩn ĐH Đà Lạt
Điểm chuẩn NV1:
Điểm chuẩn NV1 dưới đây là điểm của thí sinh KV3 (diện không ưu tiên).
Điểm chuẩn khối A: 13.0; khối B: 15.0; khối C: 14.0 và khối D1: 13.0 điểm (trừ các ngành Sư phạm).
Thí sinh có điểm từ 16.0 đến 17.0 ngành Công nghệ sinh học nếu có nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào ngành Công nghệ sau thu hoạch.
Thí sinh có điểm từ 15.0 đến 15.5 ngành Công nghệ sinh học nếu có nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào ngành Nông học.
Thí sinh có điểm từ 15.5 ngành Sinh học, Sư phạm Sinh học nếu có nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào ngành Môi trường.
Thí sinh có điểm từ 15.0 ngành Sinh học, Sư phạm Sinh học nếu có nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào ngành Nông học.
Mã ngành | KhỐi | ĐIỂM CHUẨN | |
Toán học | 101 | A | 13.0 |
Sư phạm Toán học | 102 | A | 16.0 |
Tin học | 103 | A | 13.0 |
Sư phạm Tin học | 104 | A | 16.0 |
Vật lý | 105 | A | 13.0 |
Sư phạm Vật lý | 106 | A | 16.0 |
Công nghệ Thông tin | 107 | A | 13.0 |
Điện tử Viễn thông | 108 | A | 13.0 |
Hoá học | 201 | A | 13.0 |
Sư phạm Hoá học | 202 | A | 16.0 |
Sinh học | 301 | B | 16.0 |
Sư phạm Sinh học | 302 | B | 19.0 |
Môi trường | 303 | A | 13.0 |
Môi trường | 303 | B | 15.0 |
Nông học | 304 | B | 15.0 |
Công nghệ Sinh học | 305 | B | 17.5 |
Công nghệ Sau thu hoạch | 306 | B | 15.0 |
Quản trị Kinh doanh | 401 | A | 13.0 |
Kế toán | 403 | A | 13.0 |
Luật học | 501 | C | 14.0 |
Xã hội học | 502 | C | 14.0 |
Văn hoá học | 503 | C | 14.0 |
Ngữ văn | 601 | C | 14.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 602 | C | 18.0 |
Lịch sử | 603 | C | 14.0 |
Sư phạm Lịch sử | 604 | C | 18.0 |
Việt Nam học | 605 | C | 14.0 |
Du lịch | 606 | D1 | 13.0 |
Công tác xã hội – PTCĐ | 607 | C | 14.0 |
Đông phương học | 608 | D1 | 13.0 |
Quốc tế học | 609 | D1 | 13.0 |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 751 | D1 | 16.0 |
Xét tuyển NV2 của ĐH Đà Lạt:
Trường Đại học Đà Lạt sẽ nhận đơn xét tuyển nguyện vọng 2 (hệ chính quy) các ngành sau đây:
Hệ Đại học:
Khối A: Xét tuyển 838 chỉ tiêu vào các ngành sau:
Ngành Toán học (101): 76 chỉ tiêu; Ngành Tin học (103): 108 chỉ tiêu; Ngành Vật lý (105): 33 chỉ tiêu; Ngành Công nghệ Thông tin (107): 131 chỉ tiêu; Ngành Điện tử Viễn thông (108): 153 chỉ tiêu; Ngành Hóa học (201): 119 chỉ tiêu; Ngành Quản trị Kinh doanh (401): 80 chỉ tiêu; Ngành Kế toán (403): 138 chỉ tiêu. Mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển các ngành nêu trên: 13.0 điểm.
Khối C: Xét tuyển 240 chỉ tiêu vào các ngành sau:
Ngành Xã hội học (502): 73 chỉ tiêu; Ngành Văn hóa học (503): 89 chỉ tiêu; Ngành Ngữ văn (601): 11 chỉ tiêu; Ngành Việt Nam học (605): 36 chỉ tiêu; Ngành Công tác xã hội – Phát triển cộng đồng (607): 31 chỉ tiêu. Mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển: 14.0 điểm.
Khối D1: Xét tuyển 384 chỉ tiêu vào các ngành sau:
Ngành Du lịch (606): 66 chỉ tiêu; Ngành Đông phương học (608): Chuyên ngành Hàn Quốc học: 85 chỉ tiêu, chuyên ngành Nhật Bản học: 85 chỉ tiêu; Ngành Quốc tế học (609): 78 chỉ tiêu; Ngành Anh văn (701): 34 chỉ tiêu. Mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển: 13.0 điểm.
Hệ Cao đẳng
Khối A: 276 chỉ tiêu các ngành Cao đẳng: Ngành Công nghệ Thông tin (C65): 96 chỉ tiêu; Ngành Điện tử Viễn thông (C66): 84 chỉ tiêu; Ngành Kế toán (C68): 96 chỉ tiêu. Mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển: 10.0 điểm.
Khối B: 84 chỉ tiêu ngành Cao đẳng Công nghệ sau thu hoạch (C67). Mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển: 12.0 điểm.
Hệ Trung học chuyên nghiệp:
Khối A: 120 chỉ tiêu Trung cấp Kế toán (T07). Mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển: 5.0 điểm.
Khối C: 120 chỉ tiêu Trung cấp Pháp lý (T05). Mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển: 5.0 điểm.
Khối D1: 120 chỉ tiêu Trung cấp Du lịch (T06). Mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển: 5.0 điểm.
Đối tượng nộp đơn xin xét tuyển là thí sinh dự thi đại học năm 2008 tại các Trường Đại học sử dụng đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nhưng không trúng tuyển nguyện vọng 1). Ngoài ra phải cùng khối thi và có điểm thi phù hợp với điểm sàn của ngành xin xét tuyển.
Hồ sơ xét tuyển NV2 bao gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2008 (Tờ số 1 – Bản chính) do trường tổ chức thi cấp. Thí sinh phải ghi rõ ràng và đầy đủ thông tin vào phần Đơn xin xét tuyển NV2 (ở cuối Giấy chứng nhận điểm), kèm theo phong bì, tem ghi địa chỉ của thí sinh để Trường gửi kết quả xét tuyển. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/1 hồ sơ xét tuyển.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày ra thông báo đến ngày 10/9/2008. Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo Đại học và Sau Đại học – Trường ĐH Đà Lạt, Số 1 Phù Đổng Thiên Vương, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Lưu ý chung: Điểm sàn nêu trên là điểm tính theo KV3 (không ưu tiên). Thí sinh ưu tiên sẽ được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế TS 2008. Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Đoàn Quý