Điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển của ĐH Công nghệ GTVT, Khoa học tự nhiên TPHCM, Nông lâm TPHCM, ĐH Sài Gòn

(Dân trí) - Chiều ngày 8/8, các trường đại học trên đã công bố điểm chuẩn NV1 vào trường và thông báo chỉ tiêu, điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung.

Chiều ngày 8/8, trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm trúng tuyển và xét tuyển bổ sung vào hệ đại học chính quy như sau:

I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO HỆ ĐẠI HỌC

Tên trường. Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Cơ sở đào tạo

Vĩnh Yên

Hà Nội

Thái Nguyên

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

GTA

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

A

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ

15.0

16,0

14,0

+ CNKT xây dựng cầu

16,0

+ CNKT xây dựng đường bộ

16,0

+ CNKT xây dựng cầu đường sắt

15,0

+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy

15,0

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

D510102

A

+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp

16,0

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

A

14.0

15,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

A

+ CNKT cơ khí máy xây dựng

15,0

Kế toán

D340301

A

+ Kế toán doanh nghiệp

14.5

15,0

14,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A

+ Quản trị doanh nghiệp

15,0


( Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT- KV3. Các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm)

II. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN BỔ SUNG VÀO HỆ ĐẠI HỌC

Tên trường. Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Cơ sở đào tạo

Vĩnh Yên

Hà Nội

Thái Nguyên

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

GTA

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

A

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ

169

175

30

+ CNKT xây dựng cầu

48

+ CNKT xây dựng đường bộ

50

+ CNKT xây dựng cầu đường sắt

32

+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy

50

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

D510102

A

+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp

80

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

A

44

46

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

A

+ CNKT cơ khí máy xây dựng

47

Kế toán

D340301

A

+ Kế toán doanh nghiệp

91

93

48

Quản trị kinh doanh

D340101

A

+ Quản trị doanh nghiệp

50


Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học khối A theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2012 có tổng số điểm 3 môn lớn hơn hoặc bằng mức điểm trúng tuyển theo từng chuyên ngành nêu trên (không có điểm liệt). Điểm trúng tuyển: Xác định theo từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.
Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển chọn thí sinh có điểm từ cao đến thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Đơn xin xét tuyển theo mẫu của trường. Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi và 1 phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Thời hạn và địa điểm nộp hồ sơ: Tại 3 cơ sở đào tạo của trường: Từ ngày 10/8/2012 đến 17 giờ ngày 30/8/2012. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. Thời gian công bố điểm trúng tuyển, thời gian nhập học sẽ được công bố trên các website của trường.

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM thông báo điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV bổ sung đối với thí sinh (TS) thuộc nhóm đối tượng 3 (học sinh THPT), khu vực 3, như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển NV1

Hệ đại học

 

 

2800

 

1

Toán học

D460101

A, A1

300

15,0

2

Vật lý

D440102

A

250

14,5

3

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

A

50

18,5

4

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

200

16,0

5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

D480201 D480101 D480102 D480103 D480104

A, A1

550

17,5

6

Hoá học

D440112

A

150

17,0

B

100

19,5

7

Địa chất

D440201

A

75

14,5

B

75

16,5

8

Khoa học môi trường

D440301

A

80

15,5

B

70

20,0

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A

60

15,5

B

60

18,0

10

Khoa học vật liệu

D430122

A

90

14,0

B

90

17,5

11

Hải dương học

D440228

A

50

14,5

B

50

15,0

12

Sinh học

D420101

B

300

16,0

13

Công nghệ sinh học

D420201

A

70

18,5

B

130

21,5

Hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin

C480201

A

700

10,0

Đồng thời, trường xét tuyển 640 chỉ tiêu NV bổ sung (140 ĐH, 500 CĐ) cho tất cả TS đã dự thi ĐH năm 2012. Cụ thể:

TT

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

 

Hệ đại học

 

 

 

 

1

Vật lý

D440102

A

15,0

80

2

Hải dương học

D440228

A

15,0

30

3

Khoa học vật liệu

D430122

A

14,5

30

 

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

1

Công nghệ thông tin (xét tuyển kết quả kỳ thi ĐH 2012)

C480201

A, A1

10,0

500

Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Phòng Đào tạo hoặc gửi qua đường bưu điện đến ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM (227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.HCM), từ ngày 21.8 đến 17 giờ ngày 5.9.


Điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2012 của ĐH Nông lâm TPHCM như sau:

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

 

 

A

B

D1

* Các ngành đào tạo ĐH:

 

 

 

 

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

13

 

 

- Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

13

14

 

- Công nghệ Thông tin

D480201

13

 

14

- Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

13

 

 

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

13

 

 

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13

 

 

- Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

13

 

 

- Công nghệ kỹ thuật Hóa học

D510401

14

18

 

- Chăn nuôi

D620105

13

14

 

- Thú y

D640101

15

16,5

 

- Nông học

D620109

13

14

 

- Bảo vệ thực vật

D620112

13

14

 

- Lâm nghiệp

D620201

13

14

 

- Nuôi trồng thủy sản

D620301

13

14

 

- Công nghệ thực phẩm

D540101

15

16,5

 

- Công nghệ Sinh học

D420201

15

18

 

- Kỹ thuật Môi trường

D520320

14

16

 

- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

14

16

 

- Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

13

14

 

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

D140215

13

14

 

- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

13

14

 

- Ngành Kinh tế:

D310101

14

 

14

- Quản trị kinh doanh

D340101

14

 

15

- Kinh doanh nông nghiệp

D620114

13

 

14

- Kế toán

D340301

14

 

15

- Quản lí đất đai

D850103

14

 

14

- Bản đồ học

D310501

13

 

13,5

- Ngôn ngữ Anh (Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2)

D220201

 

 

18

Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai, điểm trúng tuyển NV1 như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

A

B

D1

Đào tạo ĐH

 

- Nông học

D620109

13

14

 

- Lâm nghiệp

D620201

13

14

 

- Kế toán

D340301

13

 

13,5

- Quản lí đất đai

D850103

13

 

13,5

- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

13

14

 

- Công nghệ thực phẩm

D540101

13

14

 

- Thú y

D640101

13

14

 

Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận, điểm trúng tuyển NV1 như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

A

B

D1

* Đào tạo ĐH

 

 

 

 

- Ngành Kinh tế

D310101

13

 

13,5

- Quản trị kinh doanh

D340101

13

 

13,5

- Kế toán

D340301

13

 

13,5

- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

13

14

 

Trường ĐH Nông lâm TPHCM nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV bổ sung như sau:

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ theo khối

 

 

 

A

B

D1

ĐH Nông lâm TP.HCM

 

 

 

 

 

* Các ngành đào tạo ĐH:

 

 

 

 

 

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành:

D510201

100

13

 

 

+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

 

 

 

 

 

+ Cơ khí nông lâm

 

 

 

 

 

- Công nghệ chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành:

D540301

100

13

14

 

+ Chế biến lâm sản

 

 

 

 

 

+ Công nghệ giấy và bột giấy

 

 

 

 

 

+ Thiết kế đồ gỗ nội thất

 

 

 

 

 

- Công nghệ Thông tin

D480201

40

13

 

14

- Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

60

13

 

 

- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

60

13

 

 

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

60

13

 

 

- Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

60

13

 

 

- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

D620105

30

13

14

 

+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

 

 

 

 

 

+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

 

 

 

 

 

- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:

D620201

200

13

14

 

+ Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

+ Nông lâm kết hợp

 

 

 

 

 

+ Quản lí tài nguyên rừng

 

 

 

 

 

+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

 

 

 

 

 

- Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành:

D620301

60

13

14

 

+ Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

+ Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

 

 

 

 

 

+ Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp, gồm 2 chuyên ngành

D140215

80

13

14

 

+ Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

 

 

 

 

+ Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

 

 

 

 

 

- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, gồm 2 chuyên ngành

D620113

60

13

14

 

+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

 

 

 

 

 

+ Thiết kế cảnh quan

 

 

 

 

 

- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

D310101

40

14

14

 

+ Kinh tế nông lâm

 

 

 

 

 

+ Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

 

 

 

 

 

- Kinh doanh nông nghiệp

D620114

60

13

14

 

- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:

D310501

100

13

 

13,5

+ Hệ thống thông tin địa lý

 

 

 

 

 

+ Hệ thống thông tin môi trường

 

 

 

 

 

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

 

- Công nghệ thông tin

C480201

80

10

 

10,5

- Quản lí đất đai

C850103

100

10

 

10,5

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C510201

60

10

 

 

- Kế toán

C340301

100

10

 

10,5

- Nuôi trồng thủy sản

C620301

60

 

11

 

Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai

 

 

 

 

 

- Nông học

D620109

50

13

14

 

- Lâm nghiệp

D620201

50

13

14

 

- Kế toán

D340301

50

13

 

13,5

- Quản lí đất đai

D850103

50

13

 

13,5

- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

50

13

14

 

- Công nghệ thực phẩm

D540101

50

13

14

 

- Thú y

D640101

50

13

14

 

Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh thuận

 

 

 

 

 

- Ngành Kinh tế

D310101

75

13

 

13,5

- Quản trị kinh doanh

D340101

75

13

 

13,5

- Kế toán

D340301

75

13

 

13,5

- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

75

13

14

 

Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liên kề nhau là 1 (một ) điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nữa) điểm. Trường chỉ nhận bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi ĐH. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20/8 đến hết ngày 10/9.

Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 như sau:
 
 Bậc ĐH:

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm
chuẩn

Thanh nhạc

D210205

N

34,0

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

D220113

C

17,5

D1

16,0

Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch)

D220201

D1

17,5

Khoa học thư viện

D320202

A

13,5

B

14,5

C

14,5

D1

13,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A

16,5

A1

17,0

D1

18,0

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

17,0

A1

17,5

D1

19,0

Kế toán

D340301

A

16,5

A1

17,0

D1

18,0

Luật

D380101

A

14,0

C

17,0

D1

16,0

Khoa học môi trường

D440301

A

14,0

B

15,5

Toán ứng dụng

D460112

A

14,0

A1

14,0

Công nghệ thông tin

D480201

A

14,0

A1

15,0

Kỹthuật điện, điện tử

D520201

A

13,0

A1

14,0

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A

13,0

A1

13,5

Quản lý giáo dục

D140114

A

13,5

C

14,0

D1

14,0

Giáo dục Mầm non

D140201

M

17,5

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

14,5

D1

16,0

Giáo dục chính trị

D140205

C

14,5

D1

13,5

Sư phạm Toán học

D140209

A

16,5

Sư phạm Vật lý

D140211

A

16,0

A1

16,5

Sư phạm Hóa học

D140212

A

17,5

Sư phạm Sinh học

D140213

B

15,5

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

17,0

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

16,0

Sư phạm Địa lý

D140219

A

16,0

A1

14,5

C

16,5

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

33,0

Sư phạm Mỹ thuật

D140222

H

33,0

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

18,5

Bậc CĐ:

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

CĐ Giáo dục Mầm non

C140201

M

15,0

CĐ Sư phạm Mỹ thuật

C140222

H

23,5

Điểm chuẩn và Chỉ tiêu NV2 của trường như sau:

Bậc ĐH:

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

Khoa học thư viện

D320202

C

14,5

30

D1

13,5

GD Chính trị

D140205

C

14,5

30

D1

13,5

Bậc CĐ:

Ngành

Khối

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

C220113

C, D1

120

Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)

C220201

D1

120

Khoa học thư viện

C320202

A, B, C, D1

40

Lưu trữ học

C320303

C, D1

30

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

260

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

260

Kế toán

C340301

A, A1, D1

260

Quản trị văn phòng

C340406

C, D1

50

Thư kývăn phòng

C340407

C, D1

50

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

80

Công nghệ Kỹthuật điện, điện tử

C510301

A, A1

30

Công nghệ Kỹthuật điện tử, truyền thông

C510302

A, A1

30

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

C510406

A, B

100

Giáo dục Tiểu học

C140202

A, D1

250

Giáo dục Công dân

C140204

C

40

Sư phạm Toán học

C140209

A

40

Sư phạm Vật lý

C140211

A, A1

30

Sư phạm Hóa học

C140212

A

30

Sư phạm Sinh học

C140213

B

30

Sư phạm Kỹthuật Công nghiệp

C140214

A, A1

40

Sư phạm Kỹthuật Nông nghiệp

C140215

B

40

Sư phạm Kinh tế Gia đình

C140216

B

40

Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

40

Sư phạm Lịch sử

C140218

C

30

Sư phạm Địa lý

C140219

A, A1, C

30

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

120

Cộng

2.190

Nhà trường lưu ý: TS dự thi ngành Sư phạm Toán học không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Toán ứng dụng.

TS dự thi ngành Sư phạm Tiếng Anh không trúng tuyển, có tổng điểm từ 18 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Ngôn ngữ Anh.

TS dự thi ngành Sư phạm Hóa học không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Khoa học môi trường.

TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A không trúng tuyển, có tổng điểm từ 14,5 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông.

TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A1 không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông.

TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A không trúng tuyển, có tổng điểm 13,5 hoặc 14, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử.

TS dự thi ngành Sư phạm Vật lýkhối A1 không trúng tuyển, có tổng điểm 14 hoặc 14,5, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử.

TS dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc không trúng tuyển, có tổng điểm từ 25,5 trở lên, được chuyển sang học bậc CĐ, ngành Sư phạm Âm nhạc.

TS dự thi ngành Sư phạm Mỹ thuật không trúng tuyển, có tổng điểm từ 24 trở lên, được chuyển sang học bậc CĐ, ngành Sư phạm Mỹ thuật.

TS dự thi ngành Giáo dục Mầm non không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15,5 trở lên, được chuyển sang học bậc CĐ, ngành Giáo dục Mầm non.

Trường phát và nhận hồ sơ từ ngày 10/08/2012 đến hết ngày 10/09/2012 tại Bộ phận tuyển sinh hệ trung cấp chính quy chất lượng cao, 28 Nguyễn Thông, Phường 7, Quận 3, TP.HCM. Chi tiết xin liên hệ: ngành Kế toán: ĐT: (08) 3.9321.907, ngành CNTT: ĐT: (08) 3.9320.667 hoặc truy cập trang web http://www.sgu.edu.vn

Hồng Hạnh