Điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển của ĐH Công nghệ GTVT, Khoa học tự nhiên TPHCM, Nông lâm TPHCM, ĐH Sài Gòn
(Dân trí) - Chiều ngày 8/8, các trường đại học trên đã công bố điểm chuẩn NV1 vào trường và thông báo chỉ tiêu, điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung.
Chiều ngày 8/8, trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm trúng tuyển và xét tuyển bổ sung vào hệ đại học chính quy như sau:
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO HỆ ĐẠI HỌC
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Cơ sở đào tạo | ||
Vĩnh Yên | Hà Nội | Thái Nguyên | ||||
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 4 ) | |||
GTA | ||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | D510104 | A | ||||
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ | 15.0 | 16,0 | 14,0 | |||
+ CNKT xây dựng cầu | 16,0 | |||||
+ CNKT xây dựng đường bộ | 16,0 | |||||
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt | 15,0 | |||||
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy | 15,0 | |||||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | D510102 | A | ||||
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp | 16,0 | |||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | D510205 | A | 14.0 | 15,0 | ||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D510201 | A | ||||
+ CNKT cơ khí máy xây dựng | 15,0 | |||||
Kế toán | D340301 | A | ||||
+ Kế toán doanh nghiệp | 14.5 | 15,0 | 14,0 | |||
Quản trị kinh doanh | D340101 | A | ||||
+ Quản trị doanh nghiệp | 15,0 |
( Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT- KV3. Các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm)
II. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN BỔ SUNG VÀO HỆ ĐẠI HỌC
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Cơ sở đào tạo | ||
Vĩnh Yên | Hà Nội | Thái Nguyên | ||||
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 4 ) | |||
GTA | ||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | D510104 | A | ||||
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ | 169 | 175 | 30 | |||
+ CNKT xây dựng cầu | 48 | |||||
+ CNKT xây dựng đường bộ | 50 | |||||
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt | 32 | |||||
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy | 50 | |||||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | D510102 | A | ||||
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp | 80 | |||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | D510205 | A | 44 | 46 | ||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D510201 | A | ||||
+ CNKT cơ khí máy xây dựng | 47 | |||||
Kế toán | D340301 | A | ||||
+ Kế toán doanh nghiệp | 91 | 93 | 48 | |||
Quản trị kinh doanh | D340101 | A | ||||
+ Quản trị doanh nghiệp | 50 |
Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học khối A theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2012 có tổng số điểm 3 môn lớn hơn hoặc bằng mức điểm trúng tuyển theo từng chuyên ngành nêu trên (không có điểm liệt). Điểm trúng tuyển: Xác định theo từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.
Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển chọn thí sinh có điểm từ cao đến thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Đơn xin xét tuyển theo mẫu của trường. Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi và 1 phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Thời hạn và địa điểm nộp hồ sơ: Tại 3 cơ sở đào tạo của trường: Từ ngày 10/8/2012 đến 17 giờ ngày 30/8/2012. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. Thời gian công bố điểm trúng tuyển, thời gian nhập học sẽ được công bố trên các website của trường.
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM thông báo điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV bổ sung đối với thí sinh (TS) thuộc nhóm đối tượng 3 (học sinh THPT), khu vực 3, như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV1 |
Hệ đại học |
|
| 2800 |
| |
1 | Toán học | D460101 | A, A1 | 300 | 15,0 |
2 | Vật lý | D440102 | A | 250 | 14,5 |
3 | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | A | 50 | 18,5 |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A, A1 | 200 | 16,0 |
5 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | D480201 D480101 D480102 D480103 D480104 | A, A1 | 550 | 17,5 |
6 | Hoá học | D440112 | A | 150 | 17,0 |
B | 100 | 19,5 | |||
7 | Địa chất | D440201 | A | 75 | 14,5 |
B | 75 | 16,5 | |||
8 | Khoa học môi trường | D440301 | A | 80 | 15,5 |
B | 70 | 20,0 | |||
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A | 60 | 15,5 |
B | 60 | 18,0 | |||
10 | Khoa học vật liệu | D430122 | A | 90 | 14,0 |
B | 90 | 17,5 | |||
11 | Hải dương học | D440228 | A | 50 | 14,5 |
B | 50 | 15,0 | |||
12 | Sinh học | D420101 | B | 300 | 16,0 |
13 | Công nghệ sinh học | D420201 | A | 70 | 18,5 |
B | 130 | 21,5 | |||
Hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin | C480201 | A | 700 | 10,0 |
Đồng thời, trường xét tuyển 640 chỉ tiêu NV bổ sung (140 ĐH, 500 CĐ) cho tất cả TS đã dự thi ĐH năm 2012. Cụ thể:
TT | Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
| Hệ đại học |
|
|
|
|
1 | Vật lý | D440102 | A | 15,0 | 80 |
2 | Hải dương học | D440228 | A | 15,0 | 30 |
3 | Khoa học vật liệu | D430122 | A | 14,5 | 30 |
| Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
1 | Công nghệ thông tin (xét tuyển kết quả kỳ thi ĐH 2012) | C480201 | A, A1 | 10,0 | 500 |
Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Phòng Đào tạo hoặc gửi qua đường bưu điện đến ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM (227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.HCM), từ ngày 21.8 đến 17 giờ ngày 5.9.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2012 của ĐH Nông lâm TPHCM như sau:
Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
|
| A | B | D1 |
* Các ngành đào tạo ĐH: |
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 13 |
|
|
- Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | 13 | 14 |
|
- Công nghệ Thông tin | D480201 | 13 |
| 14 |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | 13 |
|
|
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 13 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 13 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | 13 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật Hóa học | D510401 | 14 | 18 |
|
- Chăn nuôi | D620105 | 13 | 14 |
|
- Thú y | D640101 | 15 | 16,5 |
|
- Nông học | D620109 | 13 | 14 |
|
- Bảo vệ thực vật | D620112 | 13 | 14 |
|
- Lâm nghiệp | D620201 | 13 | 14 |
|
- Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 13 | 14 |
|
- Công nghệ thực phẩm | D540101 | 15 | 16,5 |
|
- Công nghệ Sinh học | D420201 | 15 | 18 |
|
- Kỹ thuật Môi trường | D520320 | 14 | 16 |
|
- Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 14 | 16 |
|
- Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | 13 | 14 |
|
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 13 | 14 |
|
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | 13 | 14 |
|
- Ngành Kinh tế: | D310101 | 14 |
| 14 |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | 14 |
| 15 |
- Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 13 |
| 14 |
- Kế toán | D340301 | 14 |
| 15 |
- Quản lí đất đai | D850103 | 14 |
| 14 |
- Bản đồ học | D310501 | 13 |
| 13,5 |
- Ngôn ngữ Anh (Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) | D220201 |
|
| 18 |
Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai, điểm trúng tuyển NV1 như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
A | B | D1 | ||
| ||||
- Nông học | D620109 | 13 | 14 |
|
- Lâm nghiệp | D620201 | 13 | 14 |
|
- Kế toán | D340301 | 13 |
| 13,5 |
- Quản lí đất đai | D850103 | 13 |
| 13,5 |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 13 | 14 |
|
- Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13 | 14 |
|
- Thú y | D640101 | 13 | 14 |
|
Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận, điểm trúng tuyển NV1 như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
A | B | D1 | ||
* Đào tạo ĐH |
|
|
|
|
- Ngành Kinh tế | D310101 | 13 |
| 13,5 |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | 13 |
| 13,5 |
- Kế toán | D340301 | 13 |
| 13,5 |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 13 | 14 |
|
Trường ĐH Nông lâm TPHCM nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV bổ sung như sau:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ theo khối | ||
|
|
| A | B | D1 |
ĐH Nông lâm TP.HCM |
|
|
|
|
|
* Các ngành đào tạo ĐH: |
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành: | D510201 | 100 | 13 |
|
|
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP |
|
|
|
|
|
+ Cơ khí nông lâm |
|
|
|
|
|
- Công nghệ chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành: | D540301 | 100 | 13 | 14 |
|
+ Chế biến lâm sản |
|
|
|
|
|
+ Công nghệ giấy và bột giấy |
|
|
|
|
|
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất |
|
|
|
|
|
- Công nghệ Thông tin | D480201 | 40 | 13 |
| 14 |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | 60 | 13 |
|
|
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 60 | 13 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 60 | 13 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | 60 | 13 |
|
|
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: | D620105 | 30 | 13 | 14 |
|
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) |
|
|
|
|
|
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành: | D620201 | 200 | 13 | 14 |
|
+ Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
+ Nông lâm kết hợp |
|
|
|
|
|
+ Quản lí tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
- Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành: | D620301 | 60 | 13 | 14 |
|
+ Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản) |
|
|
|
|
|
+ Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, gồm 2 chuyên ngành | D140215 | 80 | 13 | 14 |
|
+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
|
|
|
|
+ Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp |
|
|
|
|
|
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, gồm 2 chuyên ngành | D620113 | 60 | 13 | 14 |
|
+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên |
|
|
|
|
|
+ Thiết kế cảnh quan |
|
|
|
|
|
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: | D310101 | 40 | 14 | 14 |
|
+ Kinh tế nông lâm |
|
|
|
|
|
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường |
|
|
|
|
|
- Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 60 | 13 | 14 |
|
- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành: | D310501 | 100 | 13 |
| 13,5 |
+ Hệ thống thông tin địa lý |
|
|
|
|
|
+ Hệ thống thông tin môi trường |
|
|
|
|
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin | C480201 | 80 | 10 |
| 10,5 |
- Quản lí đất đai | C850103 | 100 | 10 |
| 10,5 |
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí | C510201 | 60 | 10 |
|
|
- Kế toán | C340301 | 100 | 10 |
| 10,5 |
- Nuôi trồng thủy sản | C620301 | 60 |
| 11 |
|
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai |
|
|
|
|
|
- Nông học | D620109 | 50 | 13 | 14 |
|
- Lâm nghiệp | D620201 | 50 | 13 | 14 |
|
- Kế toán | D340301 | 50 | 13 |
| 13,5 |
- Quản lí đất đai | D850103 | 50 | 13 |
| 13,5 |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 50 | 13 | 14 |
|
- Công nghệ thực phẩm | D540101 | 50 | 13 | 14 |
|
- Thú y | D640101 | 50 | 13 | 14 |
|
Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh thuận |
|
|
|
|
|
- Ngành Kinh tế | D310101 | 75 | 13 |
| 13,5 |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | 75 | 13 |
| 13,5 |
- Kế toán | D340301 | 75 | 13 |
| 13,5 |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 75 | 13 | 14 |
|
Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liên kề nhau là 1 (một ) điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nữa) điểm. Trường chỉ nhận bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi ĐH. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20/8 đến hết ngày 10/9.
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm |
Thanh nhạc | D210205 | N | 34,0 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) | D220113 | C | 17,5 |
D1 | 16,0 | ||
Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) | D220201 | D1 | 17,5 |
Khoa học thư viện | D320202 | A | 13,5 |
B | 14,5 | ||
C | 14,5 | ||
D1 | 13,5 | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 16,5 |
A1 | 17,0 | ||
D1 | 18,0 | ||
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 17,0 |
A1 | 17,5 | ||
D1 | 19,0 | ||
Kế toán | D340301 | A | 16,5 |
A1 | 17,0 | ||
D1 | 18,0 | ||
Luật | D380101 | A | 14,0 |
C | 17,0 | ||
D1 | 16,0 | ||
Khoa học môi trường | D440301 | A | 14,0 |
B | 15,5 | ||
Toán ứng dụng | D460112 | A | 14,0 |
A1 | 14,0 | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 14,0 |
A1 | 15,0 | ||
Kỹthuật điện, điện tử | D520201 | A | 13,0 |
A1 | 14,0 | ||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A | 13,0 |
A1 | 13,5 | ||
Quản lý giáo dục | D140114 | A | 13,5 |
C | 14,0 | ||
D1 | 14,0 | ||
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 17,5 |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 14,5 |
D1 | 16,0 | ||
Giáo dục chính trị | D140205 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | ||
Sư phạm Toán học | D140209 | A | 16,5 |
Sư phạm Vật lý | D140211 | A | 16,0 |
A1 | 16,5 | ||
Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 17,5 |
Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 15,5 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 17,0 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 16,0 |
Sư phạm Địa lý | D140219 | A | 16,0 |
A1 | 14,5 | ||
C | 16,5 | ||
Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | 33,0 |
Sư phạm Mỹ thuật | D140222 | H | 33,0 |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 18,5 |
Bậc CĐ:
Ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
CĐ Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 15,0 |
CĐ Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | H | 23,5 |
Điểm chuẩn và Chỉ tiêu NV2 của trường như sau:
Bậc ĐH:
Ngành | Mã | Khối | Điểm nhận hồ sơ | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Khoa học thư viện | D320202 | C | 14,5 | 30 |
D1 | 13,5 | |||
D140205 | C | 14,5 | 30 | |
D1 | 13,5 |
Bậc CĐ:
Ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
C220113 | C, D1 | 120 | |
Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) | C220201 | D1 | 120 |
Khoa học thư viện | C320202 | A, B, C, D1 | 40 |
Lưu trữ học | C320303 | C, D1 | 30 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 260 |
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 260 |
Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 260 |
Quản trị văn phòng | C340406 | C, D1 | 50 |
Thư kývăn phòng | C340407 | C, D1 | 50 |
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 80 |
Công nghệ Kỹthuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 30 |
Công nghệ Kỹthuật điện tử, truyền thông | C510302 | A, A1 | 30 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường | C510406 | A, B | 100 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | A, D1 | 250 |
Giáo dục Công dân | C140204 | C | 40 |
Sư phạm Toán học | C140209 | A | 40 |
Sư phạm Vật lý | C140211 | A, A1 | 30 |
Sư phạm Hóa học | C140212 | A | 30 |
Sư phạm Sinh học | C140213 | B | 30 |
Sư phạm Kỹthuật Công nghiệp | C140214 | A, A1 | 40 |
Sư phạm Kỹthuật Nông nghiệp | C140215 | B | 40 |
Sư phạm Kinh tế Gia đình | C140216 | B | 40 |
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | C | 40 |
Sư phạm Lịch sử | C140218 | C | 30 |
Sư phạm Địa lý | C140219 | A, A1, C | 30 |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | 120 |
Cộng | 2.190 |
Nhà trường lưu ý: TS dự thi ngành Sư phạm Toán học không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Toán ứng dụng.
TS dự thi ngành Sư phạm Tiếng Anh không trúng tuyển, có tổng điểm từ 18 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Ngôn ngữ Anh.
TS dự thi ngành Sư phạm Hóa học không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Khoa học môi trường.
TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A không trúng tuyển, có tổng điểm từ 14,5 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông.
TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A1 không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông.
TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A không trúng tuyển, có tổng điểm 13,5 hoặc 14, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử.
TS dự thi ngành Sư phạm Vật lýkhối A1 không trúng tuyển, có tổng điểm 14 hoặc 14,5, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử.
TS dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc không trúng tuyển, có tổng điểm từ 25,5 trở lên, được chuyển sang học bậc CĐ, ngành Sư phạm Âm nhạc.
TS dự thi ngành Sư phạm Mỹ thuật không trúng tuyển, có tổng điểm từ 24 trở lên, được chuyển sang học bậc CĐ, ngành Sư phạm Mỹ thuật.
TS dự thi ngành Giáo dục Mầm non không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15,5 trở lên, được chuyển sang học bậc CĐ, ngành Giáo dục Mầm non.
Trường phát và nhận hồ sơ từ ngày 10/08/2012 đến hết ngày 10/09/2012 tại Bộ phận tuyển sinh hệ trung cấp chính quy chất lượng cao, 28 Nguyễn Thông, Phường 7, Quận 3, TP.HCM. Chi tiết xin liên hệ: ngành Kế toán: ĐT: (08) 3.9321.907, ngành CNTT: ĐT: (08) 3.9320.667 hoặc truy cập trang web http://www.sgu.edu.vn
Hồng Hạnh