Điểm chuẩn NV2 của 6 trường ĐH, CĐ

(Dân trí) - Sáng nay, thêm 6 trường ĐH, CĐ công bố điểm chuẩn NV2 đó là: ĐH Thủy lợi (cơ sở TPHCM), ĐH Tiền Giang, HV Quản lý giáo dục, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, CĐ Công nghiệp Cẩm Phả, CĐ Công nghệ Tây Hà.

Trong 6 trường này thì có đến 4 trường thông báo xét tuyển NV3.

Mức điểm chuẩn và điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Đối với trường ĐH Quảng Bình, ĐH Tiền Giang, điểm chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm; đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,5 điểm.

1. ĐH Thủy lợi (cơ sở 2)

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

+ Hệ ĐH

* Cơ sở TPHCM

Kỹ thuật công trình

A

15.0

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

13.0

Công nghệ thông tin

A

14.0

Cấp thoát nước

A

13.0

Hiện nay Nhà trường đã gửi Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển qua đường bưu điện theo các địa chỉ mà các thí sinh đã ghi trên bao thư gửi kèm phiếu đăng ký nguyện vọng 2. Trong trường hợp thí sinh thấy mình đạt điều kiện xét tuyển mà không nhận được giấy trên do thất lạc hoặc chậmqua đường bưu điện thì vẫn có thểđến trường nhập học theo lịch của Nhà trường như sau:

Ngày nhập học: Sinh viên nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 cùng nhập học chung từ ngày 23/9/2008 đến ngày 25/9/2008.

2. ĐH Tiền Giang

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Kế toán

A

13.0

Quản trị kinh doanh

A

13.0

Tin học

A

13.0

Kỹ thuật xây dựng

A

13.0

SP Giáo dục tiểu học

A,C

13.5/14.5

+ Hệ CĐ

Công nghệ TT

A

12.0

Thư viện-Thông tin

C,D1

11.0/10.0

Công nghệ thực phẩm

A

11.0

Cơ khí động lực

A

10.0

Điện-Điện tử

A

10.0

XD Dân dụng&CN

A

10.0

Công nghệ May

A

10.0

Kế toán

A

13.0

Quản trị KD

A

12.0

Nuôi trồng TS

B

12.0

Phát triển nông thôn

A

10.0

SP Ngữ Văn

C

16.0

SP Tiếng Anh

D1

14.5

* Xét tuyển NV3

Ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

Quản trị kinh doanh

A

13.0

4

Tin học

A

13.0

64

Kỹ thuật xây dựng

A

13.0

15

+ Hệ CĐ

Thư viện-Thông tin

C,D1

11.0/10.0

14.0/13.0

14

Cơ khí động lực

A

10.0

13.0

28

Công nghệ cắt may

A

10.0

13.0

18

Phát triển nông thôn

A

10.0

13.0

41

3. ĐH Quảng Bình

* Xét tuyển NV3

Ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Quản trị KD

A

13.0

60

Tin học

A

13.0

50

Tiếng Anh

D1

13.0

20

+ Hệ CĐ

Quản trị kinh doanh

A

10.0

30

Tin học

A

10.0

30

Kỹ thuật điện

A

10.0

50

Xây dựng cầu đường

A

10.0

50

XDDD&CNN

A

10.0

50

Lân nghiệp

B

12.0

20

Trồng trọt

B

12.0

30

Nuôi trồng thủy sản

B

12.0

30

4. HV Quản lý giáo dục

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Tin học ứng dụng

A

14.0

5. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

+ Hệ ĐH

A

13.0

+ Hệ CĐ

A

10.0

* Xét tuyển NV3:

Ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

+ Hệ ĐH

A

13.5

09

+ Hệ CĐ

A

10.0

800

6. CĐ Công nghiệp Cẩm Phả

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Kỹ thuật cơ khí

A

10.0

Kỹ thuật điện

A

10.0

Kỹ thuật ô tô

A

10.0

* Xét tuyển NV3: Trường xét tuyển NV3 ở tất cả các ngành đào tạo với điểm sàn xét tuyển 10.0

7. CĐ Bách nghệ Tây Hà

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Kỹ thuật xây dựng

A

10.0

Tài chính Ngân hàng

A

10.0

Kế toán

A,D1

10.0/10.0

Quản trị Kinh doanh

A,D1

10.0/10.0

* Xét tuyển NV3: Trường xét tuyển NV3 ở tất cả các ngành đào tạo với điểm sàn xét tuyển 10.0

Nguyễn Sơn