Điểm chuẩn, NV2 của ĐH Công nghiệp TPHCM, ĐH Y Phạm Ngọc Thạch

(Dân trí) - Trong đó, ĐH Công nghiệp TPHCM ngoài điểm chuẩn NV1 còn công bố cụ thể việc xét nguyện vọng 2 hệ Đại học và Cao đẳng.

1. ĐH Y Phạm Ngọc Thạch: Điểm chuẩn trúng tuyển hệ ĐH năm 2009 là:

 

+ Hệ A (Ngân sách Nhà nước) : 23,5 điểm

+ Hệ B (ngoai ngân sách Nhà nước): 21 - 23 điểm

 

 
2. Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Công nghiệp TPHCM dựa trên điểm sàn kết quả thi tuyển sinh của các thí sinh thi vào trường đã xác định điểm chuẩn xét trúng tuyển NV1 Đại học như sau:

 

* Điểm chuẩn NV1 Đại học

 

 

Ngành đào tạo

Khối

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

A

101

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

A

102

16,0

Công nghệ Nhiệt lạnh

A

103

15,0

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

A

104

17,0

Khoa học Máy tính

A

105

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Ôtô

A

106

17,0

Công nghệ May - Thời trang

A

107

14,0

Công nghệ Cơ - Điện tử

A

108

16,5

Công nghệ Hóa dầu

A

201

21,0

B

24,0

Công nghệ Hóa

A

201

19,0

B

22,5

Công nghệ Phân tích

A

201

17,5

B

22,0

Công nghệ Thực phẩm

A

202

19,5

B

21,5

Công nghệ Sinh học

A

202

17,5

B

21,0

Công nghệ Môi trường

A

301

17,0

B

21,0

Quản lý Môi trường

A

301

16,0

B

20,0

Quản trị Kinh doanh

A, D1

401

18,5

Kinh doanh Du lịch

A, D1

401

17,0

Kinh doanh Quốc tế

A, D1

401

16,0

Kế toán

A, D1

402

18,5

Tài chính - Ngân hàng

A, D1

403

19,0

Anh văn (Không nhân hệ số)

D1

751

15,0

 

* Xét nguyện vọng 2 Đại học:

 

Trường dành chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2 vào 11/16 ngành hệ Đại học. Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh Đại học năm 2009, chưa trúng tuyển, đạt qui định điểm sàn Đại học, có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển nguyện vọng 2. Điểm nhận đơn nguyện vọng 2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo qui chế.

 

Tại cơ sở TPHCM:

 

Ngành đào tạo

Điểm nhận hồ sơ xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Ghi chú

Công nghệ Kỹ thuật Điện

16,0

80

Xét khối A

Công nghệ Nhiệt lạnh

15,0

70

Xét khối A

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

17,0

55

Xét khối A

Khoa học Máy tính

16,0

65

Xét khối A

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

16,0

40

Xét khối A

Công nghệ Kỹ thuật Ôtô

17,0

40

Xét khối A

Công nghệ May

14,0

70

Xét khối A

Ngành Quản trị Kinh doanh

 

 

 

- Quản trị Kinh doanh tổng hợp

18,5

60

Xét khối A, D1

Kế toán - Kiểm toán

18,5

35

Xét khối A, D1

Tài chính – Ngân hàng

19,0

35

Xét khối A, D1

Anh văn

15,0

25

Xét khối D1

 

 

 

 

 

Tại cơ sở Thái Bình

 

Ngành đào tạo

Điểm nhận hồ sơ xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Ghi chú

Khoa học Máy tính

15,0

50

Xét khối A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

17,0

50

Xét khối A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

17,0

50

Xét khối A, B, D1

Tài chính – Ngân hàng

17,0

50

Xét khối A, B, D1

 

 

 

 

 

Tại cơ sở Quảng Ngãi

 

Ngành đào tạo

Điểm nhận hồ sơ xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Ghi chú

Khoa học Máy tính

15,0

50

Xét khối A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

17,0

50

Xét khối A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

17,0

50

Xét khối A, B, D1

Tài chính – Ngân hàng

17,0

50

Xét khối A, B, D1

 

Tại cơ sở Thanh Hóa

 

Ngành đào tạo

Điểm nhận hồ sơ xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Ghi chú

Khoa học Máy tính

15,0

50

Xét khối A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

17,0

50

Xét khối A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

17,0

50

Xét khối A, B, D1

Tài chính - Ngân hàng

17,0

50

Xét khối A, B, D1

 

Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 bao gồm: Giấy xác nhận điểm (phiếu số 1, bản chính) ghi rõ ngành xin xét nguyện vọng 2. Hai bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc (nếu có).

 

* Xét nguyện vọng 2 Cao đẳng

 

Điểm chuẩn nguyện vọng 1 hệ Cao đẳng xét theo khối. Khối A, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành. Khối B từ 11 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

 

Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh Đại học năm 2009, chưa trúng tuyển, đạt qui định điểm sàn Cao đẳng, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển nguyện vọng 2.

 

Điểm nhận đơn nguyện vọng 2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo qui chế. Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 bao gồm: Giấy xác nhận điểm (phiếu số 1, bản chính) ghi rõ ngành xin xét nguyện vọng 2. Hai bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc (nếu có).

 

A. Tại cơ sở TPHCM

 

Ngành đào tạo

Điểm xét
NV2

Chỉ

tiêu
NV2

Khối xét

- Công nghệ Thông tin gồm các chuyên ngành:

 

 

 

   + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Điện tử gồm các chuyên ngành:

 

 

 

  + Công nghệ Điện tử

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Điện tử Viễn thông

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Điện tử Tự động

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Điện tử Máy tính

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Kỹ thuật Điện gồm các chuyên ngành:

 

 

 

  + Công nghệ Điện

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Điều kiển Tự động

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh)

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Cơ khí gồm các chuyên ngành:

 

 

 

  + Chế tạo máy

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Cơ Điện

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Cơ Điện tử

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Công nghệ Hàn

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô)

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Hóa học gồm các chuyên ngành:

 

 

 

  + Công nghệ Hóa

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Hóa Phân tích

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Hóa dầu

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Thực phẩm

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Môi trường

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Sinh học

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Kinh tế gồm các chuyên ngành

 

 

 

  + Kế toán

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Quản trị Kinh doanh

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Tài chính Ngân hàng

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Kinh doanh Du lịch

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Kinh tế Quốc tế

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Quản trị Marketing

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Cắt may và Thiết kế Thời trang

10, 11, 10

 

 

  + Công nghệ May

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Thiết kế Thời trang

10, 11, 10

70

 A, B, D1

- Ngoại ngữ (Anh văn)

10

70

D1

 

B. Tại cơ sở Biên Hòa

 

Ngành đào tạo

Điểm xét
NV2

Chỉ tiêu
xét NV2

Khối xét

Công nghệ Thông tin

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử         

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Cơ khí

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Hóa

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Thực phẩm

10, 11, 10

70

A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

10, 11, 10

70

A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

10, 11, 10

70

A, B, D1

Tài chính - Ngân hàng

10, 11, 10

70

A, B, D1

Marketing

10, 11, 10

70

 

 

C. Tại cơ sở Quảng Ngãi

Ngành đào tạo

Điểm xét
NV2

Chỉ tiêu
xét NV2

Khối xét

Công nghệ Thông tin

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Cơ khí

10, 11, 10

70

 A, B, D1

Công nghệ Hóa dầu

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Thực phẩm

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Môi trường

10, 11, 10

70

A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

10, 11, 10

70

A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

10, 11, 10

70

A, B, D1

Tài chính Ngân hàng

10, 11, 10

70

A, B, D1

 

D. Tại cơ sở Nghệ An

Ngành đào tạo

Điểm xét
NV2

Chỉ

 tiêu
NV2

Khối xét

Công nghệ Thông tin

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

10, 11, 10

70

A, B, D1

Cơ khí Động lực (Ôtô)

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Hóa dầu

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Thực phẩm

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Môi trường

10, 11, 10

70

A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

10, 11, 10

70

 A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

10, 11, 10

70

A, B, D1

Tài chính Ngân hàng

10, 11, 10

70

A, B, D1

 

E.Tại cơ sở Thái Bình

 

Ngành đào tạo

Điểm xét
NV2

Chỉ

tiêu

NV2

Khối xét

Công nghệ Thông tin

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử         

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Nhiệt lạnh

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Cơ khí

10, 11, 10

70

A, B, D1

Cơ khí Động lực (Ôtô)

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Hóa

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Thực phẩm

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Môi trường

10, 11, 10

70

A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

10, 11, 10

70

A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

10, 11, 10

70

A, B, D1

Tài chính ngân hàng

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ May

10, 11, 10

70

A, B, D1

 

F. Tại cơ sở Thanh Hóa

Ngành đào tạo

Điểm xét
NV2

Chỉ

 Tiêu

NV2

Khối xét

Công nghệ Thông tin

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử         

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Nhiệt lạnh

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Cơ khí

10, 11, 10

70

A, B, D1

Cơ khí Động lực (Ôtô)

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Hóa dầu

10, 11, 10

70

A, B, D1

Công nghệ Môi trường

10, 11, 10

70

A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

10, 11, 10

70

A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

10, 11, 10

70

A, B, D1

Tài chính ngân hàng

10, 11, 10

70

A, B, D1

 

Lê Phương - Hiếu Hiền