Điểm chuẩn NV2 ĐH Đà Nẵng, ĐH Công nghệ
(Dân trí) - Các trường thành viên ĐH Đà Nẵng, ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn NV2. Hai trường không tuyển NV3. Trước đó, ĐH Bà Rịa Vũng Tàu đã công bố điểm chuẩn NV2 đồng thời xét tuyển gần 1.000 chỉ tiêu NV3.
Mức điểm chuẩn NV2 công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Đà Nẵng
Trường/Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
ĐH Ngoại Ngữ | Điểm ngoại ngữ tính số 2 | |
SP Tiếng Pháp | D1,D3 | 17.0/17.0 |
SP Tiếng Trung | D1,D4 | 17.0/17.0 |
Cử nhân Tiếng Nga | D1,D2 | 17.0/17.0 |
Cử nhân Tiếng Pháp | D1,D3 | 17.0/17.0 |
Cử nhân Tiếng Trung | D1,D4 | 17.0/17.0 |
Cử nhân Tiếng Thái | D1 | 17.0 |
CN Quốc tế học | D1 | 17.0 |
Tiếng Anh thương mại | D1 | 18.5 |
ĐH Sư phạm |
|
|
Toán-Tin | A | 15.5 |
CNTT | A | 15.0 |
SP Tin | A | 15.5 |
Vật Lý | A | 15.0 |
Hóa học | A | 15.0 |
Hóa dược | A | 15.0 |
SP GDCT | C | 17.5 |
SP Ngữ Văn | C | 19.5 |
SP Lịch Sử | C | 19.5 |
Văn học | C | 16.5 |
Địa lý | C | 16.5 |
Việt Nam học | C | 15.0 |
Văn hóa học | C | 15.0 |
Báo chí | C | 16.5 |
SP Giáo dục đặc biệt | D1 | 14.0 |
CĐ Công Nghệ | Điểm trúng tuyển vào trường: 11.5 điểm | |
Kỹ thuật cơ khí chế tạo | A | 11.5 |
Kỹ thuật Điện | A | 12.0 |
Kỹ thuật Ôtô | A | 11.5 |
Công nghệ thông tin | A | 13.0 |
Kỹ thuật Điện tử - VT | A | 13.0 |
Kỹ thuật CT xây dựng | A | 13.0 |
Kỹ thuật Giao thông | A | 11.5 |
Kỹ thuật Nhiệt-Lạnh | A | 11.5 |
Kỹ thuật Hoá học | A | 11.5 |
Kỹ thuật Môi trường | A | 11.5 |
Kỹ thuật XDCT Thủy | A | 11.5 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử | A | 11.5 |
CN Kỹ thuật TP | A | 11.5 |
XD Hạ tầng đô thị | A | 11.5 |
Kiến trúc công trình | A | 11.5 |
CĐ CNTT | A,D1,V | Điểm trúng tuyển vào trường là 11.5 điểm |
Công nghệ thông tin | A,D1,V | 12.5 |
Công nghệ phần mềm | A,D1,V | 11.5 |
Công nghệ mạng và truyền thông | A,D1,V | 11.5 |
Kế toán tin học | A,D1,V | 11.5 |
2. ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ điện tử VT | A | 23.5 |
Vật lý kỹ thuật | A | 19.0 |
Cơ học kỹ thuật | A | 19.0 |
Công nghệ cơ điện tử | A | 21.0 |
3. ĐH Bà Rịa Vũng Tàu
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
+ Hệ ĐH |
|
|
Công nghệ KT điện- Điện tử | A | 13.0 |
Tin học | A,D1 | 13.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình | A | 13.0 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A,B | 15.0/17.0 |
Công nghệ thực phẩm | A,B | 13.0/15.0 |
Kế toán | A,D1 | 13.0 |
Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 13.0/13.0 |
Đông phương học | C,D1 | 14.0/13.0 |
Tiếng Anh | D1 | 13.0 |
+ Hệ CĐ |
|
|
Công nghệ KT điện- Điện tử | A | 10.0 |
Tin học | A | 10.0 |
Kế toán | A,D1 | 10.0 |
Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 10.0/10.0 |
Tiếng Anh | D1 | 10.0 |
* Xét tuyển NV3:
Ngành | Khối | Xét tuyển NV3 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | ||
+ Hệ ĐH |
|
|
|
Công nghệ KT điện- Điện tử | A | 13.0 | 60 |
Tin học | A,D1 | 13.0 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình | A | 13.0 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A,B | 15.0/17.0 | 50 |
Công nghệ thực phẩm | A,B | 13.0/15.0 | 40 |
Kế toán | A,D1 | 13.0 | 50 |
Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 13.0/13.0 | 100 |
Đông phương học | C,D1 | 14.0/13.0 | 60 |
Tiếng Anh | D1 | 13.0 | 40 |
+ Hệ CĐ |
|
|
|
Công nghệ KT điện- Điện tử | A | 10.0 | 60 |
Tin học | A | 10.0 | 50 |
Kế toán | A,D1 | 10.0 | 40 |
Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 10.0/10.0 | 80 |
Tiếng Anh | D1 | 10.0 | 20 |
Nguyễn Sơn