Điểm chuẩn NV2 ĐH Kinh tế, ĐH Thủy lợi (hệ CĐ), ĐH Vinh, Lao động xã hội (cơ sở 2)
(Dân trí) - Bốn trường nói trên công bố điểm chuẩn NV2 vào cuối ngày 17/9. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; Khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Vinh
Tên ngành học | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 | Ngày nhập học |
Sư phạm Tiếng Pháp | 703 | D3 | 17.5 | Sáng 18/9/2008 |
Cử nhân Tiếng Anh | 751 | D1 | 20.0 | Sáng 20/9/2008 |
Cử nhân Toán | 103 | A | 13.0 | Chiều 20/9/2008 |
Cử nhân Tin | 104 | A | 14.0 | Chiều 20/9/2008 |
Cử nhân Lý | 105 | A | 13.0 | Chiều 20/9/2008 |
Cử nhân Hoá | 202 | A | 13.0 | Chiều 20/9/2008 |
Cử nhân Sinh | 302 | B | 21.5 | Sáng 19/9/2008 |
Cử nhân QTKD | 400 | A | 18.0 | Sáng 22/9/2008 |
Cử nhân Kế toán | 401 | A | 19.5 | Sáng 20/9/2008 |
Cử nhân Tài chính - Ngân hàng | 402 | A | 20.0 | Sáng 22/9/2008 |
Cử nhân Văn | 604 | C | 17.5 | Sáng 20/9/2008 |
Cử nhân Sử | 605 | C | 17.5 | Chiều 21/9/2008 |
Kỹ sư CNTT | 107 | A | 18.0 | Chiều 22/9/2008 |
Kỹ sư Điện tử viễn thông | 108 | A | 16.5 | Chiều 19/9/2008 |
Kỹ sư Nuôi trồng thuỷ sản | 303 | B | 20.5 | Chiều 18/9/2008 |
Kỹ sư Nông học | 304 | B | 20.5 | Sáng 19/9/2008 |
Cử nhân Khoa học môi trường | 306 | B | 23.0 | Sáng 19/9/2008 |
Cử nhân Toán - Tin ứng dụng | 109 | A | 13.0 | Chiều 20/9/2008 |
Cử nhân Chính trị - Luật | 502 | C | 18.0 | Sáng 21/9/2008 |
Cử nhân Việt Nam học (Du lịch) | 606 | C | 16.5 | Chiều 21/9/2008 |
Cử nhân Luật | 503 | C | 19.0 | Sáng 21/9/2008 |
Kỹ sư Hoá thực phẩm | 204 | A | 16.0 | Chiều 22/9/2008 |
Cử nhân Công tác xã hội | 607 | C | 18.0 | Chiều 21/9/2008 |
2. ĐH Lao động Xã hội (cơ sở 2)
Tên ngành học | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Quản trị nhân lực | 401 | A,C,D1 | 13.0/14.0/13.0 |
Kế toán | 402 | A,D1 | 13.0/13.0 |
Công tác xã hội | 502 | C,D1 | 14.0/13.0 |
* Hệ CĐ | |||
Quản trị nhân lực | C69 | A,C,D1 | 10.0/11.0/10.0 |
Kế toán | C70 | A,D1 | 10.0/10.0 |
Công tác xã hội | C71 | C,D1 | 11.0/10.0 |
3. ĐH Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Kinh tế Chính trị | A | 21,5 |
D | 19,5 | |
Kinh tế Phát triển | A | 22,5 |
D | 22,0 | |
Quản trị Kinh doanh | A | 23,0 |
D | 21,0 | |
Tài chính - Ngân hàng | A | 24,0 |
D | 22,0 |
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
+ Đào tạo tại Hà Nội | A | 12.0 |
+ Đào tạo tại Bình Thuận | A | 10.0 |
Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường nhưng không đủ điểm vào ngành Kỹ thuật công trình, ngành Công nghệ thông tin được xếp sang học ngành Kỹ thuật tài nguyên nước và Cấp thoát nước.
Nguyễn Sơn