Điểm chuẩn NV2 ĐH Sư phạm TPHCM, Mở TPHCM
(Dân trí) - Cả hai trường đều không xét tuyển NV3. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Sư phạm TPHCM
Các ngành đào tạo đại học Sư phạm: | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Sư phạm Tin học | 103 | A | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
- Giáo dục đặc biệt |
|
| 14,0 |
- Giáo dục Chính trị | 605 | C,D1 | 14,5 |
- Quản lí giáo dục | 609 | A,C | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
- Sư phạm Sử - GDQP | 610 | A,C | 16,0 |
- Sư phạm Song ngữ Nga - Anh | 702 | D1,2 | 18,0 |
- Sư phạm Tiếng Pháp | 703 | D1,3 | 18,0 |
- Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 704 | D4 | 18,0 |
Các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm: |
|
|
|
- Song ngữ Nga - Anh | 752 | D1,2 | 18,0 |
- Tiếng Trung | 754 | D1,4 | 18,0 |
- Tiếng Nhật | 755 | D1,4 | 18,0 |
D6 | 18.0 | ||
- Công nghệ thông tin | 104 | A | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
- Vật lí | 105 | A | 15,0 |
- Hoá học | 106 | A | 17,5 |
- Ngữ văn | 606 | C | 16,5 |
D1 | 16,5 | ||
- Việt Nam học | 607 | C | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
- Quốc tế học | 608 | C | 15,0 |
D1 | 15,0 |
Thời gian nhập học: Thí sinh trúng tuyển nhập học vào lúc 8 giờ ngày 17-9-2010, tại Trường Đại học Sư phạm TPHCM, số 221 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TPHCM.
Hồ sơ nhập học gồm: Giấy báo nhập học; Hồ sơ trúng tuyển (lý lịch) theo mẫu của Bộ GD-ĐT, có xác nhận của địa phương; Bản sao “Giấy khai sinh”, có chứng thực (mang theo bản chính để đối chiếu); Bản sao “Học bạ”, có chứng thực (mang theo bản chính để đối chiếu); Bản sao “Chứng nhận tốt nghiệp THPT” hoặc “Bằng tốt nghiệp THPT” có chứng thực (mang theo bản chính để đối chiếu); Lệ phí bảo hiểm Y tế, Bảo hiểm tai nạn, làm thẻ SV, thẻ thư viện, khám sức khỏe; Giấy chứng nhận diện chính sách (con liệt sĩ, con thương bệnh binh, con mồ côi cả cha và mẹ, hộ nghèo…); Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có); Những sinh viên thuộc hệ ngoài Sư phạm mang theo học phí để nộp đợt 1: 1.500.000 đồng; Nộp 2 tấm hình 3x4, phí sau ghi rõ: họ, tên, ngày sinh. Tất cả giấy tờ trên được dựng trong môt túi hồ sơ.
2. ĐH Mở TPHCM
Các ngành đào tạo đại học: | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Tin học | 101 | A,D1 | 14,0 |
- Xây dựng | 102 | A | 14,0 |
- Công nghệ sinh học | 301 | A,B | 15,0 |
- Quản trị kinh doanh | 401 | A,D1 | 17,0 |
- Kinh tế | 402 | A,D1 | 16,5 |
- Tài chính - Ngân hàng | 403 | A,D1 | 18,0 |
- Kế toán | 404 | A,D1 | 16,0 |
- Luật kinh tế | 406 | A,D1 | 16,5 |
C | 17,0 | ||
- Đông Nam Á học | 501 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | ||
- Xã hội học | 601 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | ||
- Công tác Xã hội | 602 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | ||
- Tiếng Anh | 701 | D1 | 16,0 |
- Tiếng Trung Quốc | 704 | D1,4 | 13,5 |
- Tiếng Nhật | 705 | D1,4 | 13,5 |
D6 | 13,5 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
- Tin học | C65 | A,D1 | 11,0 |
- Quản trị kinh doanh | C66 | A,D1 | 14,0 |
- Tài chính ngân hàng | C67 | A,D1 | 14,5 |
- Kế toán | C68 | A,D1 | 13,5 |
- Công tác xã hội | C69 | C | 11,0 |
D1 | 10,0 | ||
- Tiếng Anh | C70 | D1 | 12,5 |
Nguyễn Hùng