Điểm chuẩn NV2 và chỉ tiêu NV3 của ĐH Huế
(Dân trí) - Trường ĐH Huế vừa công bố điểm chuẩn của các trường ĐH thành viên. Bên cạnh đó trường thông báo và đưa ra mức điểm sàn xét tuyển hơn 300 chỉ tiêu NV3.
Điểm chuẩn, điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Điểm chuẩn NV2:
1. ĐẠI HỌC NÔng lâm
Mã ngành | Tên ngành | Điểm TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm TT |
101 | Công nghiệp& CT Nông thôn | 16,0 | 303 | Bảo quản chế biến nông sản | 15,0 |
102 | Cơ khí bảo quản CBNSTP | 15,0 | 312 | Chế biến lâm sản | 15,0 |
2. ĐẠI HỌC KHOA HỌC
101 | Toán học | 18,5 | 603 | Triết | 17,0 |
102 | Tin học | 18,5 | 604 | Hán-Nôm | 14,0 |
103 | Vật lý | 17,0 | 607 | Xã hội học | 16,0 |
202 | Địa chất | 15,0 | 608 | Ngôn ngữ | 14,5 |
203 | Địa chất CT & ĐC thủy văn | 15,0 | 609 | Đông phương học, khối C | 15,5 |
302 | Địa lý, khối A | 15 | 609 | Đông phương học, khối D1 | 15,0 |
302 | Địa lý, khối B | 20 |
|
|
|
3. ĐẠi hỌc Sư PhẠm
104 | SP Kỹ thuật công nghiệp | 15,5 |
|
4. ĐẠi hỌc NgoẠi NGỮ
752 | Tiếng Nga, khối D1, D2 | 13 | 702 | SP Tiếng Nga, khối D1, D2 | 13 |
753 | Tiếng Pháp | 13 | 703 | SP Tiếng Pháp | 13 |
706 | Quốc tế học | 16 | 705 | Việt Nam học | 15 |
* Xét tuyển NV3:
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC (DHY)
STT | Mã ngành | Ngành | Khối | Điểm sàn nhận hồ sơ | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1. | 304 | Điều dưỡng | B | 21,0 | 10 |
2. | 305 | Kỹ thuật y học | B | 21,5 | 27 |
3. | 306 | Y tế công cộng | B | 18,5 | 11 |
4. | 307 | Bác sĩ Y học dự phòng | B | 20,0 | 21 |
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DHT)
STT | Mã ngành | Ngành | Khối | Điểm sàn nhận hồ sơ | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1. | 301 | Sinh học | B | 16,0 | 10 |
2. | 303 | Khoa học môi trường | A | 15,5 | 15 |
3. | 303 | Khoa học môi trường | B | 22,0 | 15 |
4. | 304 | Công nghệ sinh học | B | 23,0 | 40 |
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (DHK)
STT | Mã ngành | Ngành | Khối | Điểm sàn nhận hồ sơ | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1. | 403 | Kinh tế chính trị | A | 15,0 | 6 |
2. | 403 | Kinh tế chính trị | D1,2,3,4 | 14,0 | 6 |
3. | 406 | Hệ thống thông tin kinh tế | A | 15,0 | 10 |
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DHF)
STT | Mã ngành | Ngành | Khối | Điểm sàn nhận hồ sơ | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1. | 702 | Sư phạm Tiếng Nga | D1, D2 | 13,0 | 12 |
2. | 703 | Sư phạm Tiếng Pháp | D3 | 13,0 | 13 |
3. | 752 | Tiếng Nga | D1,D2 | 13,0 | 17 |
4. | 753 | Tiếng Pháp | D3 | 13,0 | 12 |
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2007 (Số 2) do trường thí sinh dự thi cấp có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3.
- Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo Đại học Huế, số 2 đường Lê Lợi, Huế. (chỉ nhận Hồ sơ xét tuyển qua đường Bưu điện)
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/09/2007 đến 30/09/2007 (theo dấu Bưu điện).
* Ghi chú:
+ Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.
+ Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển .
Nguyễn Hùng