Điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3 của 8 trường CĐ

(Dân trí) - Đó là các trường: CĐ Công nghệ Bắc Hà, CĐ Công nghệ Việt Nhật, Phương Đông, CĐ Xây dựng Nam Định, CĐ kỹ thuật Khách sạn du lịch, CĐ Nông Lâm Đông Bắc, CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ, hệ CĐ trường ĐH TDTT Đà Nẵng.

Điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm
 
1. CĐ Công nghệ Bắc Hà
 
Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

- Tin học ứng dụng

01

A,D1,2,3,4

10/10

- Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

02

A

10

- Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

03

A,B

10/12

- Sinh học ứng dụng

04

B

12

- Công nghệ Kỹ thuật điện

05

A

10

- Cụng nghệ Kỹ thuật Điện tử

06

A

10

- Kỹ thuật Trắc địa

07

A

10

- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

08

A

10

- Vật liệu và cấu kiện Xây dựng

09

A

10

- Kỹ thuật Địa chất

10

A

10

- Quản trị Kinh doanh

11

A, D1,2,3,4

10/10

- Kế toán

12

A, D1,2,3,4

10/10

- Tài chính Ngân hàng

13

A, D1,2,3,4

10/10

* Xét tuyển NV3: Trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo mới mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV2. Nguồn tuyển ĐH, CĐ

2. CĐ Ngoại ngữ Công nghệ Việt Nhật

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

- Quản trị kinh doanh

01

A,D1,2,3,4

10/10

- Kế toán

02

A,D1,2,3,4

10/10

- Tiếng anh

03

D1,2,3,4

10

- Tiếng Nhật

04

D1,2,3,4

10

- Việt nam học (HD Du lịch)

05

C,D1,2,3,4

11/10

- Tin học

06

A,D1,2,3,4

10/10

- Tiếng Trung

07

D1,2,3,4

10

- Tiếng Hàn

08

D1,2,3,4

10

- Tài chính –Ngân hàng

09

A,D1,2,3,4

10/10

 
* Xét tuyển NV3: Trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo mới mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV2. Nguồn tuyển ĐH, CĐ

3. CĐ Xây dựng Nam Định

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Xây dựng DD&CN

01

A

10.0

Kinh tế xây dựng

02

A

10.0

Kế toán

03

A

10.0

 
* Xét tuyển NV3: Trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo mới mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV2. Nguồn tuyển ĐH, CĐ

4. CĐ Phương Đông

Ngành

Mã ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Kế toán

01

A, B, C, D

10/12/11/10

500

Tài chính - Ngân hàng

02

A, B, C, D

10/12/11/10

Quản trị kinh doanh

03

A, B, C, D

10/12/11/10

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

04

A, B, D

10/12/10

 
* Xét tuyển NV3: Nguồn ĐH, CĐ

Trường đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép vận dụng điều 33, Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008. Cụ thể điểm sàn xét tuyển ở mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

5. CĐ Kỹ thuật khách sạn và Du lịch

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Quản trị KD nhà hàng

01

A,D

10.0/10.0

Quản trị KD khách sạn

02

A,D

10.0/10.0

Quản trị KD du lịch

03

A,C,D

10.0/11.0/10.0

Kế toán Thương mại-Dịch vụ

04

A,D

10.0/10.0

Kỹ thuật chế biến SPAU

05

A,D,B

10.0/10.0/12.0

Hướng dẫn Du lịch

06

C,D

11.0/10.0

Tiếng Anh lễ tân

07

D1

10.0

Tiếng Anh du lịch

08

D1

10.0

 
*Xét tuyển NV3: Nguồn ĐH, CĐ
 

Ngành

Mã ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Quản trị KD nhà hàng

01

A,D

10.0/10.0

70

Quản trị KD khách sạn

02

A,D

10.0/10.0

Quản trị KD du lịch

03

A,C,D

10.0/11.0/10.0

Kế toán Thương mại-Dịch vụ

04

A,D

10.0/10.0

70

Kỹ thuật chế biến SPAU

05

A,D,B

10.0/10.0/12.0

30

Hướng dẫn Du lịch

06

C,D

11.0/10.0

34

Tiếng Anh lễ tân

07

D1

10.0

50

Tiếng Anh du lịch

08

D1

10.0

 
6. CĐ Nông lâm Đông Bắc
 

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Kế toán

01

A

10.0

Quản trị kinh doanh

02

A

10.0

Trồng trọt

03

A,B

10.0/12.0

Lâm nghiệp

04

A,B

10.0/12.0

 
* Xét tuyển NV3: Trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo mới mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV2. Nguồn tuyển ĐH, CĐ

7. CĐ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Tin học

01

A,D1

10.0/10.0

Kế toán

02

A,D1

10.0/10.0

Quản trị kinh doanh

03

A,D1

10.0/10.0

Chăn nuôi

04

A,B

10.0/12.0

 
Lưu ý: Trường không xét tuyển NV3

8. Hệ CĐ trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điền kinh

C65

T

22.0

Thể dục

C66

T

23.0

Bơi lội

C67

T

17.5

Bóng đá

C68

T

21.0

Cầu lông

C69

T

21.0

Bóng rổ

C70

T

17.0

Bóng bàn

C71

T

17.0

Bóng chuyền

C72

T

22.0

Bóng ném

C73

T

17.0

Cờ vua

C74

T

17.0

Võ thuật

C75

T

20.0

Quần vợt

C76

T

17.0

TT Giải trí

C77

T

17.0

Nguyễn Sơn