Điểm chuẩn NV2, xét tuyển NV3 của 10 trường ĐH, CĐ

(Dân trí) - Sáng ngày 19/9, các trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh, ĐH Trà Vinh, CĐ Sư phạm Nha trang, CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế, CĐ Sư phạm Đồng Nai, CĐ CNTT Hữu Nghị Việt Hàn, CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nha Trang, CĐ Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn NV2.

Bên cạnh đó, trường CĐ Viễn Đông, CĐ Văn hóa nghệ thuật TPHCM và ĐH Trà Vinh cũng công bố xét tuyển NV3.

1. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Tin học ứng dụng

A

13.0

Công nghệ kỹ thuật điện

A

14.0

Công nghệ KT điện tử, viễn thông

A

14.0

Công nghệ chế tạo máy

A

15.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A

14.5

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A

13.0

* Hệ CĐ

Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

Tin học ứng dụng

A

10.0

10.0

Công nghệ kỹ thuật điện

A

11.5

14.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử

A

10.0

14.5

Công nghệ chế tạo máy

A

12.5

14.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A

10.5

14.5

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A

10.0

10.0

Công nghệ cơ khí động lực

A

10.0

10.0

Công nghệ cơ khí cơ điện

A

10.0

10.0

Công nghệ hàn

A

10.0

10.0

 
2. CĐ Sư phạm Nha trang

*Điểm chuẩn NV2

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Sư phạm Toán – Tin

01

A

22.5

Tin học (đào tạo giáo viên)

04

A

15.0

+ Khối A ngành 01,02 sang

18.0

+ Khối A ngành 12 sang

15.0

Tin học

04

A

15.0

SP Công nghệ thiết bị trường học

06

A,B

12.0/12.0

+Từ khối A ngành 01,02, 12 sang

13.0

+ Từ khối B ngành 06 sang

12.0

Địa lý du lịch

09

C

15.0

Quản trị văn phòng – lưu trữ

10

C

14.5

+ Từ khối C ngành 07 sang

15.0

Việt Nam học

11

C

12.0

+ Từ khối C ngành 07,08,09,10,12 sang

12.0

Sư phạm tiếng Anh

13

D1

17.5

Tiếng Anh thương mại – du lịch

14

D1

15.5

+ Từ ngành 13 chuyển sang

15.5

Tiếng Pháp thương mại – du lịch

15

D3, D1

11.5/11.5

+ Từ khối D1 ngành 12, 14 sang

11.5

Tiếng Pháp

16

D3, D1

11.5/11.5

+ Từ khối D1 ngành 13 sang

11,5

Giáo dục thể chất

17

T

23.0 (hệ số 2)

Thí sinh có nguyện vọng có thể được chuyển sang ngành học khác nếu còn chỉ tiêu. Thí sinh diện trúng tuyển sau ngày 24/9/2008 nếu chưa nhận được Giấy báo nhập học có thể liên hệ Phòng Đào tạo+NCKH trường để nhận trực tiếp.

*Xét tuyển NV3

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh thi hệ đại học, cao đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ngành

Mã ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Tin học

04

A

15.0

50

Địa lý du lịch

09

C

15.0

30

Quản trị văn phòng-Lưu trữ

10

C

14.5

30

3. CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

09

A

20.0

Tin học (Quản trị mạng)

10

A

17.0

Quản trị kinh doanh

11

A

19.0

Thư viện – Thông tin

12

C,D1

16.0/14.5

Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

13

C,D1

17.0/15.5

Quản trị văn phòng

14

C,D1

18.0/16.5

Thư ký văn phòng

15

C,D1

15.5/14.0

Công tác xã hội

16

C,D1

16.5/14.0

Tiếng Nhật

17

D1

14.5

Quản lý văn hóa

19

C,D1

13.0/13.0

Quản lý đất đai

20

A

14.5

4. CĐ Sư phạm Đồng Nai

* Điểm chuẩn NV2:

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

+ Các ngành Sư phạm

Thí sinh liên hệ với Phòng đào tạo nhà trường để biết thông tin chi tiết

+ Các ngành ngoài Sư phạm

Tuyển sinh cả nước

Anh văn Thương mại

14

D1

10.0

Quản trị Văn phòng

15

C

11.0

Thư viện thông tin

16

C

11.0

Quản trị Kinh doanh

17

A

10.0

Kế toán

18

A

10.0

Thư ký văn phòng

19

C

11.0

Thiết kế thời trang

21

A

10.0

Công nghệ thông tin

22

A

10.0

Công nghệ kỹ thuật điện

23

A

10.0

Công nghệ TB trường học

24

A

10.0

* Xét tuyển NV3

+ Đối với ngành Sư phạm: Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Đồng Nai. Thí sinh liên hệ trực tiếp với nhà trường để biết thông tin chi tiết.

+ Đối với ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển NV3 ở tất cả các ngành đào tạo với mức điểm sàn bằng điểm chuẩn NV2. Vùng tuyển: Thí sinh cả nước.

5. CĐ Viễn Đông

* Xét tuyển NV3: Nguồn tuyển ĐH, CĐ. Vùng tuyển: Thí sinh cả nước

Ngành

Mã ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Công nghệ cơ khí

01

A,D1

10.0/10.0

Công nghệ ô tô

02

A,D1

10.0/10.0

Công nghệ Điện- Điện tử

03

A,D1

10.0/10.0

Quản trị kinh doanh

04

A,D1

10.0/10.0

Kế toán

05

A,D1

10.0/10.0

Tin học ứng dụng

06

A,D1

10.0/10.0

6. CĐ CNTT Hữu Nghị Việt Hàn

* Điểm chuẩn NV2

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Tin học ứng dụng

01

- Đồ họa máy tính

H

10.0

- Thiết kế kiến trúc

V

10.0

- Tin học Viễn thông

A

13.0

Khoa học máy tính

02

A

13.0

- Hệ thống thông tin

- Lập trình máy tính

- Mạng máy tính

Quản trị kinh doanh

03

A

13.0

- Thương mại điện tử

- Quảng cáo và quan hệ cộng đồng

Marketing

- Quản trị thông tin Marketing

04

A

13.0

* Xét tuyển NV3: Nguồn tuyển ĐH, CĐ

Ngành

Mã ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Tin học ứng dụng

01

- Đồ họa máy tính

H

10.0

20

- Thiết kế kiến trúc

V

10.0

40

- Tin học Viễn thông

A

13.0

40

Khoa học máy tính

02

A

13.0

200

- Hệ thống thông tin

- Lập trình máy tính

- Mạng máy tính

Quản trị kinh doanh

03

A

13.0

180

- Thương mại điện tử

- Quảng cáo và quan hệ cộng đồng

Marketing

- Quản trị thông tin Marketing

04

A

13.0

60

7. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển NV2

Điểm Năng khiếu phải đạt

Điểm đậu chothí sinh tỉnh Khánh Hòa (*)

04

Thông tin thư viện

12

0

11

14

Thư ký văn phòng

11

0

11

03

Việt Nam học

14.5

6.0

12.5

09

Quản trị văn phòng

13

0

11.5

08

QTKD nhà hàng khách sạn

14.5

6.0

13.5

02

SP mỹ thuật

14.5

8.5

11.5

06

Hội họa

14.5

11.0

13.5

13

Đồ họa ứng dụng

12

9.5

12

01

SP âm nhạc

13

5.5

10

07

Thanh nhạc

11.5

8.0

10

10

Sáng tác âm nhạc

16.5

9.5

16.5

11

Nhạc cụ dân tộc

13.5

9.5

12.5

12

Nhạc cụ tây phương

11.5

7.5

11

05

Quản lý văn hóa

12

6.5

10

15

Phát hành

12

0

9.5

16

Diễn viên múa

10

6

10

17

Diễn viên sân khấu

11

7

10

 
(*) Áp dụng cho những thí sinh có hộ khẩu 3 năm trở lên (tính đến ngày tuyển sinh) ở trong tỉnh Khánh Hòa.

8. CĐ Văn hóa Nghệ thuật TPHCM

*Xét tuyển NV3

Ngành

Mã ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Văn hóa du lịch

01

C,D1

11.0/10.0

Thông tin-Thư viện

02

C,D1

11.0/10.0

Kinh doanh xuất bản phẩm

03

C,D1

11.0/10.0

Diễn viên sân khấu (hệ số môn năng khiếu)

05

S

19.0

Trường chỉ xét tuyển đối với thí sinh có hộ khẩu (hoặc tạm trú KT3) tại TP. Hồ Chí Minh. Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển (Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ có ghi rõ NV3 và 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ, điện thọai liên lạc) qua đường bưu điện về Trường (ĐC: 5 Nam Quốc Cang, Q.1, TP.HCM – ĐT: 9250992), hạn chót 30/9/2008.

9. CĐ Cần Thơ

* Điểm trúng tuyển NV2:

Tên ngành

Khối

Hộ khẩu Cần Thơ

Hộ khẩu ngoài Cần Thơ

Anh Văn

D1

10.0

12.0

Công nghệ thông tin

A

10.0

12.0

Kế toán

A,D1

10.0/10.0

13.0/13.0

Khoa học môi trường

A,B

10.5/12.0

12.0/16.0

Tài chính Ngân hàng

A,B

10.0/12.0

Không xét

Quản trị kinh doanh

A,D1

10.0/10.0

12.0/12.0

Quản trị văn phòng

A,D1

10.0/10.0

10.0/10.0

Công nghệ may

A,B

10.0/12.0

10.0/12.0

Việt Nam học văn hoá du lịch

C,D1

11.0/10.5

14.0/12.0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

10.0

10.0

10. ĐH Trà Vinh

* Điểm chuẩn NV2:

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Công nghệ Thông tin

101

A

13.0

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

102

A

13.0

Kế toán

401

A

13.0

Tiếng Anh

701

D1

13.0

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

601

C

14.0

SP Ngữ văn Khơ me

604

C

14.0

*Hệ CĐ

Tin học

C65

A

10.0

Phát triển Nông thôn

C66

A, B

10.0/12.0

Nuôi trồng Thủy sản

C67

A, B

10.0/12.0

Tiếng Anh

C68

D1

10.0

Công nghệ Sau Thu hoạch

C71

A, B

10.0/12.0

Kỹ thuật Điện

C72

A

10.0

Kỹ thuật Cơ khí

C73

A

10.0

Kỹ thuật Xây dựng

C74

A

10.0

Công nghệ KT Điện tử Viễn Thông

C77

A

10.0

Văn hóa học (Văn hóa Khmer Nam Bộ)

C79

C

11.0

Kế toán

C69

A

10.0

Quản trị văn phòng

C70

C,D1

11.0/10.0

Quản trị kinh doanh

C75

A,D1

10.0/10.0

* Xét tuyển NV3:

Ngành

Mã ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Công nghệ Thông tin

101

A

13.0

45

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

102

A

13.0

70

Kế toán

401

A

13.0

75

Tiếng Anh

701

D1

13.0

60

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

601

C

14.0

80

*Hệ CĐ

Tin học

C65

A

10.0

85

Phát triển Nông thôn

C66

A, B

10.0/12.0

45

Nuôi trồng Thủy sản

C67

A, B

10.0/12.0

65

Tiếng Anh

C68

D1

10.0

10

Công nghệ Sau Thu hoạch

C71

A, B

10.0/12.0

35

Kỹ thuật Điện

C72

A

10.0

130

Kỹ thuật Cơ khí

C73

A

10.0

70

Kỹ thuật Xây dựng

C74

A

10.0

80

Công nghệ KT Điện tử Viễn Thông

C77

A

10.0

100

Văn hóa học (Văn hóa Khmer Nam Bộ)

C79

C

11.0

20

Nguyễn Sơn