Điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2 của HV Y học Cổ truyền, ĐH Hà Tĩnh, ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
(Dân trí) - Ba trường này vừa công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Theo đó, ĐH Hà Tĩnh chỉ lấy chỉ tiêu NV2 đối với các thí sinh trên cả nước cho các ngành đào tạo ngoài Sư phạm.
* Học viện Y Dược học cổ truyền:
Tuyển sinh khối B, điểm chuẩn: 22,5 (trường không tuyển NV2).
* ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội:
Hệ Đại học:
Khối A, D1: 14 điểm.
Khối C: 15 điểm.
Hệ Cao đẳng:
Khối A, D1: 13,5 điểm.
Lưu ý: Đối tượng tuyển sinh hệ CĐ của trường là chính những thí sinh thi hệ ĐH của trường nhưng không đỗ, có nguyện vọng và đủ điều kiện để chuyển xuống hệ CĐ. Còn những thí sinh thi NV1 trường khác, không đỗ và có nguyện vọng xét tuyển vào hệ CĐ của trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ đều không được chấp nhận.
* ĐH Hà Tĩnh:
Điểm chuẩn NV1:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Quản trị kinh doanh | A | 13.0 |
|
Công nghệ thông tin | A | 13.0 |
|
Sư phạm Toán học | A | 14.0 |
|
Sư phạm Tin học | A | 13.0 |
|
Sư phạm Vật lí | A | 13.0 |
|
Sư phạm Hóa học | A | 14.5 |
|
Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 18.5 | môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Giáo dục Tiểu học | D1 | 13.0 |
|
Giáo dục Mầm non | M | 14.5 | môn Năng khiếu hệ số 2 |
Cao đẳng:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Sư phạm Toán - Tin | A | 11.5 |
|
Sư phạm Tin học | A | 10.0 |
|
Sư phạm Lý - Tin | A | 10.0 |
|
Sư phạm Công nghệ | A | 10.0 |
|
Sư phạm Sinh - Hoá | B | 19.0 |
|
Sư phạm Văn - Sử | C | 19.0 |
|
SP Mỹ thuật- GD công dân | H | 22.0 | môn Năng khiếu hệ số 2 |
Sư phạm Thể dục-Đoàn Đội | T | 22.5 | môn Năng khiếu hệ số 2 |
Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 14.0 | môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Giáo dục Tiểu học | D1 | 10.0 |
|
Giáo dục Mầm non | M | 13.5 | môn Năng khiếu hệ số 2 |
Kế toán | A | 10.0 |
|
Điều kiện và chỉ tiêu tuyển NV2:
Đại học:
Ngành | Khối | Xét tuyển NV 2 | Ghi chú | |
Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | |||
Quản trị kinh doanh | A | 13.0 | 184 | Tuyển thí sinh trên cả nước |
Công nghệ thông tin | A | 13.0 | 94 | |
Sư phạm Tin học | A | 13.0 | 79 |
|
Sư phạm Vật lí | A | 13.0 | 9 |
|
Giáo dục Tiểu học | D1 | 13.0 | 27 |
|
Cao đẳng:
Ngành | Khối | Xét tuyển NV 2 | Ghi chú | |
Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | |||
Sư phạm Tin học | A | 10.0 | 27 |
|
Sư phạm Lý - Tin | A | 10.0 | 8 |
|
Sư phạm Công nghệ | A | 10.0 | 10 |
|
Kế toán | A | 10.0 | 176 | Tuyển thí sinh trên cả nước |
Hồng Hạnh