Điểm chuẩn và điểm xét nguyện vọng bổ sung của ĐH Văn Hiến, ĐH Ngoại ngữ Tin học

(Dân trí) - Trường ĐH Văn Hiến vừa thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung tới 2.500 chỉ tiêu ở cả hệ ĐH và CĐ. Trong khi đó, Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM chỉ xét tuyển nguyện vọng 2 với tổng cộng 400 chỉ tiêu.

Trường ĐH Văn Hiến:

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) vào các ngàɮh hệ ĐH và CĐ được Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Văn Hiến thông báo bằng với mức điểm sàn 3: Khối A, A1, C, D1,2,3,4,5,6: 13,0 điểm, khối B: 14 điểm (hệ ĐH) và khối A,A1, C, Dȼsub>1,2,3,4,5,6 :10,0 điểm (hệ CĐ).

Ngoài ra, trường cũng thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) với 2.000 chỉ tiêu hệ ĐH và 500 chỉ tiêu hệ CĐ. Cụ thể: Hệ ĐH, xét tuyển kết quả thi tuyển sinh ĐH năɭ 2014 theo các khối A, A1, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi như sau: Khối A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 : 13,0 điểm; Khối B: 14,0 điểm; hệ CĐ, xét tuyển kết quả thi tuyển sinh ĐH,CĐ năm 2014 theo các khối A,ȠA1, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi như sau: Khối A ,A1, C, Dȱ,2,3,4,5,6: 10,0.

Đɩểm xét tuyển không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT - KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Các ngành/chuyên ngành xét tuyển NVBS: Ȋ ȍ

<ɢ style="mso-bidi-font-weight: normal">Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh)

Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp

Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM:

Theo công bố của Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Ngoại ngữ Tin học thì riêng điểm chuẩn xét trúng tuyển của các ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Aɮh, Quan hệ quốc tế, Quản trị Dịch vụ Du lịch &Lữ hành, Quản trị khách sạn, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán và Tiếng Anh có môn tiếng Anh nhân 2.

Điểm chuẩn các ngành như sau:

 TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Khối thi

xét tuyển

Chỉ tiêu

A

Hệ Đại học

 

 

2.000

1.                 

Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông)

D480201

A,A1, D1,2,3,4,5,6ȼspan style="LETTER-SPACING: -0.5pt">

 

2.                 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông)

 ȼ/span>Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520207

A,A1, D1,2,3,4,5,6

3.                 

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế ɴoán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh)

Chuyên ngành mới: Quản trị ɣhuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp

D340101

A,A1, D1,2,3,4,5,6

4.          &nɢsp;      

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

D340103

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

5.       Ȼ          

Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản ɴrị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch)

D340107

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

6.          Ȼ       

Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học truyền thông và báo chí)

Chuyên ngành mới: Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội

D310301

<ɳpan style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

7.           &nbsɰ;     

Tâm lý học  (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự)

Chuyên ngành mới: Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng

D310401

A,A1,B,C, D1,2,3,4,5,6

8.                 

Văn học (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyền thông)

D220330

C, D1,2,3,4,5,6

9.  &nɢsp;              

Việt Nam học (chuyên ngàɮh mới: Văn hiến Việt Nam)

D220113

C, D1,2,3,4,5,6

10.           

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại)

D220201

D1

11.           

Đông phương học (chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

D220213

C, D1,2,3,4,5,6

B

Hệ Cao đẳng

 

 

500

1.&nbɳp;                

Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông)

C480202

A,A1, D1,2,3,4,5,6

 

2.                 

Công nghệ kỹ thuật điệnȠtử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông)

 Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510302

A,A1, D1,2,3,4,5,6

3.                 

C340101

A,A1,<ɳpan style="LINE-HEIGHT: 107%; FONT-SIZE: 10pt"> D1,2,3,4,5,6

4.                 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngànɨ: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

C340103

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

5. &ɮbsp;               

Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch)

C340107

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

6.                 

Tiếng Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương ɭại)

C220201

Dȼsub>1

 

Ȋ <ɴr style="mso-yfti-irow: 21">

D310206

A, A1, D1

NGÀNH

MÃ NGÀNHȼ/p>

KHỐI

THI

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN HSPT-KV3

Hệ Đại học

 

 

Công nghệ thông tin

<ɰ style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: normal; mso-margin-top-alt: auto; mso-margin-bottom-alt: auto" class="MsoNormal" align="center">D480201

A

13.0

A1

<ȯtd>

14.0

D1

14.5

Quản trị kinh doanh

D340101

A1

19.0

D1

19.0

 

 

ȼspan style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">D1

14.5

Đông phương học

D220213

D4

13.0

 

 

D6

13.0

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

20.0

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

13.0

D4

13.0

Quản trị DV Du lịch &LH

D340103

A1

19.5

18.0

Quản trị khách sạn

D340107

A1

22.0

D1

19.5

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A1

18.0

D1

18.0

Kế toán

D340301

A1

18.0

D1

18.0

Quan hệ quốc tế

D1

18.5

Hệ Cao đẳɮg:

 

 

C˴ng nghệ thông tin

C480201

10.0

Tiếng Anh

C220201

D1

14.0

 
Đồng thời, trường cũng thông báo xét tuyển 400 NVBS, trong đó hệ ĐH là 200 chỉ tiêu và CĐ: 200 chỉ tiêu. Hệ ĐH, tất cả thí sinh thi ĐH khối A1, D1 có tổɮg điểm thi từ 18,0 trở lên (trong đó điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2).
 Ȼ
Hệ CĐ, tất cả thí sinh thi Đại học khối A, A1,D1 có tổng điểm thi từ 10,0 trở lên đối với ngành Công nghệ thông tin; Tất cả thí sinh thi Đại học khối D1 có tổng điểm thi từ 14.0 trở lên (trong đó điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2) đối với ngành Tiếng Anh.
 

 

Số TT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Ghi chú

Hệ Đại học:

 

1

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A1, D1

Chỉ nhận hồ sơ của thí sinh dự thi đại học năm 2014.

2

Kế toán

D340301

A1,ȠD1

Hệ Cao đẳng:

1

Tiếng Anh

C220201

D1

 

Chỉ nhận hồ sơ của thí sinh dự thi đại học năm 2014 (Không nhận hồ sơ thí sinh dự thi cao đẳng)

2

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1,D1

Lê Phương