Điểm chuẩn và NV2 của ĐH Cần Thơ, ĐH Tiền Giang, CĐ KTKT Công nghiệp 2
(Dân trí) - ĐH Cần Thơ vừa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường trong kỳ tuyển sinh năm nay. Năm nay trường dành 643 chỉ tiêu hệ ĐH và hệ CĐ có 119 chỉ tiêu xét tuyển NV2.
* Điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 của ĐH Cần Thơ
Điểm chuẩn NV1:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) |
SP. Toán học | A | 17 |
SP. Toán - Tin học | A | 14 |
Toán ứng dụng | A | 13 |
SP. Vật lý | A | 16 |
SP. Vật lý - Tin học | A | 13 |
SP. Vật lý - Công nghệ | A | 13 |
SP Tiểu học | A | 14.5 |
SP Tiểu học | D1 | 14.5 |
Cơ khí Chế tạo máy | A | 14.5 |
Cơ khí Chế biến | A | 13 |
Cơ khí Giao thông | A | 13 |
Xây dựng công trình thuỷ | A | 13 |
Xây dựng DD &CN | A | 15 |
Xây dựng cầu đường | A | 13.5 |
Kỹ thuật Môi trường | A | 13 |
Điện tử (Viễn thông, K thuật điều khiển, Kỹ thuật Máy tính) | A | 15 |
Kỹ thuật Điện | A | 13 |
Cơ Điện tử | A | 13.5 |
Quản lý công nghiệp | A | 13 |
CNTT thông tin (HTTT, CNP.mềm; Mạng MT&Tr.thông; QTH.thống TT) | A | 14.5 |
Công nghệ thực phẩm | A | 13.5 |
Chế biến thủy sản | A | 13 |
SP. Hoá học | A | 18 |
SP. Hoá học | B | 20 |
Hoá học | A | 16.5 |
Hoá học | B | 18.5 |
Công nghệ Hoá học | A | 13.5 |
SP. Sinh vật | B | 19.5 |
SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp | B | 17.5 |
Sinh học | B | 18.5 |
Công nghệ Sinh học | A | 19 |
Công nghệ Sinh học | B | 21 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) | B | 15 |
Thú y | B | 17.5 |
Nuôi trồng Thuỷ sản | B | 17.5 |
Bệnh học Thuỷ sản | B | 17.5 |
Sinh học biển | B | 15.5 |
Trồng trọt (Trồng trọt, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) | B | 15 |
Nông học | B | 16 |
Hoa viên & Cây cảnh | B | 15 |
Bảo vệ thực vật | B | 18.5 |
Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) | A | 17.5 |
Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) | B | 19.5 |
Khoa học đất | B | 15 |
Kinh tế học | A | 14.5 |
Kinh tế học | D1 | 14.5 |
Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán) | A | 15.5 |
Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán) | D1 | 15.5 |
Tài chính (TC-N hàng, TChính D.nghiệp) | A | 18.5 |
Tài chính (TC-N hàng, TChính D.nghiệp) | D1 | 18.5 |
Quản trị KD (THợp, Du lịch, Markting, Thương mại) | A | 16.5 |
Quản trị KD (THợp, Du lịch, Markting, Thương mại) | D1 | 16.5 |
KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản) | A | 13 |
KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản) | D1 | 13 |
Ngoại thương | A | 16.5 |
Ngoại thương | D1 | 16.5 |
Nông nghiệp (Phát triển nông thôn) | A | 14 |
Nông nghiệp (Phát triển nông thôn) | B | 16 |
Quản lý đất đai | A | 13 |
Quản lý nghề cá | A | 13 |
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) | A | 15.5 |
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) | C | 16.5 |
SP. Ngữ văn | C | 18 |
Ngữ văn | C | 15.5 |
SP. Lịch sử | C | 16.5 |
SP. Địa lý | C | 17 |
SP. Giáo dục công dân | C | 14 |
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) | C | 17.5 |
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) | D1 | 16.5 |
SP. Anh văn | D1 | 17 |
SP. Pháp văn | D3 | 13 |
Anh văn | D1 | 15.5 |
Thông tin - Thư viện | D1 | 13 |
SP. Thể dục thể thao | T | 23.5 |
Cao đẳng Tin học | A | 10 |
|
|
|
Dự bị ĐH |
|
|
Toán ứng dụng | A | 10.5 |
SP. Vật lý - Tin học | A | 10.5 |
SP Tiểu học | A | 12 |
Cơ khí Chế biến | A | 10.5 |
Cơ khí Giao thông | A | 10.5 |
Xây dựng công trình thuỷ | A | 10.5 |
Kỹ thuật Môi trường | A | 10.5 |
Cơ Điện tử | A | 11 |
Quản lý công nghiệp | A | 10.5 |
Công nghệ thực phẩm | A | 11 |
Công nghệ Hoá học | A | 11 |
KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản) | A | 10.5 |
Quản lý đất đai | A | 10.5 |
Công nghệ Sinh học | B | 18.5 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) | B | 12.5 |
Thú y | B | 15 |
Sinh học biển | B | 13 |
Hoa viên & Cây cảnh | B | 12.5 |
Ngữ văn | C | 13 |
SP. Lịch sử | C | 14 |
SP. Giáo dục công dân | C | 11.5 |
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) | C | 15 |
Xét tuyển NV2:
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về phòng đào tạo Trường ĐH Cần Thơ, đường 3-2, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Ngành | Khối | Điểm sàn | Chỉ tiêu |
Toán ứng dụng | A | 13 | 50 |
SP. Vật lý - Tin học | A | 13 | 21 |
SP. Vật lý - Công nghệ | A | 13 | 19 |
Cơ khí Chế biến | A | 13 | 72 |
Cơ khí Giao thông | A | 13 | 64 |
Xây dựng công trình thuỷ | A | 13 | 68 |
Kỹ thuật Môi trường | A | 13 | 46 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) | B | 15 | 43 |
KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản) | A | 13 | 48 |
KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản) | D1 | 13 | |
Quản lý đất đai | A | 13 | 17 |
Quản lý nghề cá | A | 13 | 74 |
SP. Giáo dục công dân | C | 14 | 21 |
SP. Pháp văn | D3 | 13 | 34 |
Thông tin - Thư viện | D1 | 13 | 66 |
Cao đẳng Tin học | A | 10 | 119 |
* Điểm chuẩn và điểm xét tuyển ĐH Tiền Giang
ĐH Tiền Giang đã công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2. Điểm xét tuyển NV2 hệ cao đẳng có mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 điểm.
Điểm trúng tuyển NV1:
* Hệ Đại học | ||
Ngành | Khối | Điểm chuẩn (HSPT, KV3) |
Quản trị kinh doanh | A | 13 |
Tin học | A | 13 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A | 13 |
Giáo dục Tiểu học | A | 13,5 |
| C | 14,5 |
Kế toán | A | 13 |
* Hệ Cao đẳng
| ||
Thư viện- Thông tin
| C | 11 |
D1 | 10 | |
Công nghệ thực phẩm | A | 10 |
Công nghệ thông tin | A | 10 |
Cơ khí động lực | A | 10 |
Kỹ thuật điện- điện tử | A | 10 |
Xây dựng DN&CN | A | 10 |
Công nghệ May | A | 10 |
Phát triển nông thôn | A | 10 |
Nuôi trồng thuỷ sản | A | 12 |
Kế toán | A | 10 |
Quản trị kinh doanh | A | 10 |
Sư phạm Mầm non | M | 15,5 |
Sư phạm Âm nhạc | N | 17,5 |
Sư phạm Mỹ thuật | H | 15 |
Sư phạm Ngữ văn | C | 11 |
Sư phạm tiếng Anh | D1 | 10 |
Xét tuyển NV2:
Thí sinh có tổng điểm ba môn thi theo từng khối thi, cộng thêm điểm đối tượng ưu tiên và khu vực lớn hơn hoặc bằng điểm xét tuyển nếu có nguyện vọng vào học ngành cùng khối thi gửi phát nhanh Giấy chứng nhận số 1 hoặc Phiếu báo điểm thi (có kèm theo đơn đăng ký xét tuyển) cho Trường ĐH Tiền Giang, từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2008. Lệ phí hồ sơ xét tuyển 15.000 đồng.
Hồ sơ và đơn xin xét tuyển NV2 được nhận qua đường bưu điện hoặc tại Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng (khu F, phòng F403) Trường ĐH Tiền Giang, số 119 Ấp Bắc, phường 5, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
Hệ Đại học | ||||
Ngành | Khối | Mã ngành | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kế toán | 401 | A | 13.0 | 48 |
Quản trị Kinh doanh | 402 | A | 13.0 | 96 |
Tin học | 403 | A | 13.0 | 93 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 404 | A | 13.0 | 54 |
SP. Giáo dục Tiểu học (Tuyển: Hộ khẩu Tiền Giang) | 103 | A | 13.5 | 12 |
C | 14.5 | |||
Hệ Cao đẳng | ||||
Thư viện - Thông tin | C D1 | C68 | 11.0 10.0 | 54 |
Công nghệ Thông tin | A | C69 | 10.0 | 31 |
Công nghệ Thực phẩm | A | C70 | 10.0 | 12 |
Cơ khí Động lực | A | C71 | 10.0 | 47 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | A | C72 | 10.0 | 42 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A | C73 | 10.0 | 53 |
Công nghệ May | A | C74 | 10.0 | 51 |
Kế toán | A | C75 | 10.0 | 45 |
Quản trị Kinh doanh | A | C76 | 10.0 | 63 |
Nuôi trồng Thuỷ sản | B | C77 | 12.0 | 54 |
Phát triển Nông thôn | A | C78 | 10.0 | 52 |
Sư phạm Ngữ văn (Tuyển: Hộ khẩu Tiền Giang) | C | C81 | 11.0 | 29 |
Sư phạm Tiếng Anh (Tuyển: Hộ khẩu Tiền Giang) | D1 | C82 | 10.0 | 23 |
* Điểm chuẩn CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) | NV2 |
Công nghệ dệt | A | 10 | 10 |
Công nghệ sợi | A | 10 | 10 |
Cơ khí sửa chữa (công nghệ kỹ thuật cơ khí) | A | 10 | 10 |
Cơ khí chế tạo máy | A | 10 | 12 |
Cơ điện tử | A | 10 | 11 |
Kỹ thuật điện (điện công nghiệp) | A | 10 | 11 |
Điện tử công nghiệp | A | 10 | 11 |
Tự động hóa | A | 10 | 10 |
Công nghệ da giầy | A | 10 | 10 |
Công nghệ sản xuất giấy | A | 10 | 10 |
Công nghệ hóa nhuộm | A | 10 | 10 |
Hóa hữu cơ | A | 10 | 10 |
Kế toán | A | 10 | 12 |
Tin học | A | 10 | 11 |
Quản trị kinh doanh | A | 10 | 12 |
Công nghệ may - Thiết kế thời trang | A | 10 | 10 |
* Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 từ ngày 11/08/2008 |
Đoàn Quý