Điểm chuẩn và NV2 của ĐHSP Kỹ thuật, Mở, Ngoại ngữ - Tin học, Văn hóa TPHCM

(Dân trí) - 4 trường ĐH phía Nam này vừa công bố điểm chuẩn, vừa công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2.

1. ĐH Mở TPHCM:

 

Điểm chuẩn:

 

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Tin hoc

101

A

14,0

D1

14,0

Xây dựng

102

A

14,0

Công nghiệp

103

A

14,0

Công nghệ sinh học

301

A

15,0

B

15,0

Quản trị kinh doanh

401

A

15,5

D1

15,5

Kinh tế

402

A

15,0

D1

15,0

Tài chính ngân hàng

403

A

16,0

D1

16,0

Kế toán

404

A

15,0

D1

15,0

Hệ thống thông tin kinh tế

405

A

14,0

D1

14,0

Đông Nam á học

501

C

14,0

D1

14,0

Xã hội học

601

C

14,0

D1

14,0

Công tác xã hội

602

C

14,0

D1

14,0

Tiếng Anh

701

D1

14,0

Tiếng Trung Quốc

704

D1

14,0

D4

14,0

Tiếng Nhật

705

D1

14,0

D4

14,0

D6

14,0

CĐ tin học

C65

A

11,0

D1

11,0

CĐ Quản trị kinh doanh

C66

A

12,5

D1

12,5

CĐ Tài chính ngân hàng

C67

A

13,0

D1

13,0

CĐ Kế toán

C68

A

12,0

D1

12,0

CĐ Công tác xã hội

C69

C

11,0

D1

11,0

CĐ Tiếng Anh

C70

D1

11,0

 

Xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ:

 

Hồ sơ xét tuyển: Được gi qua đường bưu điện (chuyn phát nhanh)

- Giấy chứng nhn Kết qu thi tuyn sinh ĐH năm 2009- s 1 (bn chính).

- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ địa ch ca thí sinh và s đin thoi (nếu có).

- Lệ phí xét tuyn: 15.000đ

 

Vùng xét tuyển: trên toàn quc. Thời gian nhn xét tuyn NV2: Từ ngày 25/8 đến ngày 10/9.

 

Nơi nhận h sơ: Phòng công tác sinh viên, Trường Đại hc M TPHCM, 97 Võ Văn Tn, P6, Q3, TPHCM. ĐT: (08) 9300 072; (08) 9300 210 - 600.

 

TT

Ngành đào tạo, mã ngành

Khối xét tuyển

Điểm xét tuyển

Trình độ Đại học - Chỉ tiêu 2.000

1

Tin học (101)

Hệ thống thông tin ktế   (405)

A, D1

15,0

2

Xây dựng         (102)

A

15,0

3

Công nghệ Sinh học      (301)

A, B

16,0

4

Quản trị Kinh doanh       (401)

A, D1

16,5

5

Kinh tế  (402)

Kế toán (404)

A, D1

16,0

6

Tài chính - Ngân hàng    (403)

A, D1

17,0

7

Đông Nam Á học           (501)

C, D1

15,0

8

Xã hội học        (601)

Công tác xã hội (602)

C, D1

14,5

9

Tiếng Anh         (701)

D1

15,0

10

Tiếng Trung Quốc          (704)

D1,D4

14,5

11

Tiếng Nhật        (705)

D1,D4

D6

14,5

Trình độ Cao đẳng - Chỉ tiêu: 500

12

Tin học (C65)

A, D1

11,0

13

Quản trị kinh doanh       (C66)

A, D1

12,5

14

Tài chính ngân hàng       (C67)

A, D1

13,0

15

Kế toán (C68)

A, D1

12,0

16

Công tác xã hội (C69)

C, D1

11,0

17

Tiếng Anh         (C70)

D1

11,0

 

 

2. ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM:

 

Điểm chuẩn Hệ ĐH:

 

Ngành

Mã ngành

 Khối thi

 Điểm

 NV1

Số trúng tuyển

 Công nghệ thông tin

 101

 A

  13.0

 39

 101

 D1

  13.0

 29

 Quản trị Kinh doanh Quốc tế

 400

 D1

  13.0

 167

 Quản trị Du lịch - Khách sạn (tiếng Anh)

 401

 D1

  13.0

 143

 Quản trị Hành chánh - Văn phòng

 402

 D1

  13.0

 22

 Trung Quốc học

 601 

 D1

  13.0

 1

 D4

  13.0

 4

 Nhật Bản học

 602

 D1

  13.0

 30

 Hàn Quốc học

 603

 D1

  13.0

 19

 Tiếng Anh

 701

 D1

  13.0

 109

 Tiếng Trung

 704 

 D1

  13.0

 2

 D4

  13.0

 1

 Quan hệ Quốc tế và tiếng Anh

 711

 D1

  13.0

 112

 Tổng cộng

 

 

 678

 

Ghi chú: Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.5 điểm.


Điểm chuẩn Hệ CĐ:

Ngành

Mã ngành

 Khối thi

 Điểm

 NV1

Số trúng tuyển

 Công nghệ thông tin

 C65

 A

10.0

 4

 Tiếng Anh

 C66

 D1

 10.0

 8

 Tổng cộng

 

 

 12

 

Xét tuyển NV2, 3 Đại học hoặc Cao đẳng (Khối D1 vào CĐ Anh văn, mã ngành C66; khối A vào CĐ Tin học, mã C65) bao gồm :

1/ Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học năm 2009 của trường dự thi.

2/ 1 phong bì đã dán tem và ghi đầy đủ, chính xác, địa chỉ người nhận (là địa chỉ của thí sinh).

 

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

                - Nguyện vọng 2 (NV2) : Từ 25/08/09 đến 17g00 ngày 10/09/09

                - Nguyện vọng 3 (NV3) : Từ 15/09/09 đến 17g00 ngày 30/09/09

 

Tất cả các giấy tờ này cho vào một phong bì lớn gửi bảo đảm (EMS) về Phòng Đào tạo, trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM, số 155 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, TPHCM. Ngoài phong bì lớn này ghi rõ “Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2, 3, Cao đẳng năm 2009”.

 

Đối với hệ Cao đẳng, trường chỉ nhận hồ sơ xét tuyển của thí sinh dự thi vào Đại học năm 2009, không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi Cao đẳng năm 2009. Thí sinh có NV1 học tại Trường không trúng tuyển đại học và có điểm thi ĐH từ 10.0 đ đến 12.5 đ vẫn làm các thủ tục như trên và được ưu tiên xét tuyển.

 

3. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:

 

Điểm NV1 hệ ĐH: Ngành Thiết kế thời trang (303): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2. Ngành Tiếng Anh (701): điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2.

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm

 chuẩn

Kỹ thuật điện – điện tử

101

17,00

Điện công nghiệp

102

15,00

Cơ khí chế tạo máy

103

17,00

Kỹ thuật công nghiệp

104

14,00

Cơ điện tử

105

18,50

Công nghệ tự động

106

15,00

Cơ tin kỹ thuật

107

14,00

Thiết kế máy

108

14,00

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

109

15,50

Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh

110

14,00

Kỹ thuật In

111

14,00

Công nghệ thông tin

112

17,50

Công nghệ may

113

14,00

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

114

16,50

Công nghệ môi trường

115

14,00

Công nghệ Điện tử viễn thông

116

17,00

Công nghệ Kỹ thuật máy tính

117

14,00

Công nghệ điện tự động

118

14,00

Quản lý công nghiệp

119

14,00

Công nghệ thực phẩm

200

16,50

Kế toán

201

16,00

Kỹ thuật nữ công (khối A)

301

14,00

Kỹ thuật nữ công (khối B)

301

15,50

Thiết kế thời trang

303

22,50

Tiếng Anh

701

20,00

Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử

901

14,00

Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp

902

14,00

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy

903

14,00

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

904

14,00

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

14,00

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực

909

14,00

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh

910

14,00

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

14,00

 

Điểm xét tuyển NV2 hệ ĐH:

 

Ngành đào tạo

 ngành

Điểm

xét tuyển

Chỉ

 tiêu

Kỹ thuật công nghiệp

104

14,50

63

Cơ tin kỹ thuật

107

14,50

40

Thiết kế máy

108

14,50

40

Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh

110

14,50

13

Công nghệ may

113

14,50

37

Công nghệ Kỹ thuật máy tính

117

14,50

25

Quản lý công nghiệp

119

14,50

14

Kỹ thuật nữ công (khối A)

301

14,50

22

Kỹ thuật nữ công (khối B)

301

16,00

Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử

901

14,50

37

Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp

902

14,50

46

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy

903

14,50

46

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

904

14,50

49

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

14,50

49

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực

909

14,50

47

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh

910

14,50

47

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

14,50

45

Cộng

 

 

620

 

Điểm trúng tuyển NV1 hệ CĐ:

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm

 chuẩn

Kỹ thuật điện – điện tử

C65

10,00

Điện công nghiệp

C66

10,00

Cơ khí chế tạo máy

C67

10,00

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

C68

10,00

Công nghệ may

C69

10,00

 

Điểm xét tuyển NV2 hệ CĐ:

 

Trường xét tuyển NV2 trình độ cao đẳng đối với các thí sinh có giấy chứng nhận điểm của kỳ thi tuyển sinh ĐH khối A, ngày 4&5/7/2009.

 

Ngành đào tạo

ngành

Điểm

xét tuyển

Chỉ

 tiêu

Kỹ thuật điện – điện tử

C65

10,00

35

Điện công nghiệp

C66

10,00

52

Cơ khí chế tạo máy

C67

10,00

45

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

C68

10,00

41

Công nghệ may

C69

10,00

54

Cộng

 

 

227

 

4. ĐH Văn hóa TPHCM: Hơn 600 chỉ tiêu vào NV2

 

Hội đồng tuyển sinh ĐH Văn hóa TPHCM đã công bố số lượng thí sinh trúng tuyển NV1 và điểm chuẩn NV2 vào trường năm 2009.

 

* Điểm chuẩn và số lượng trúng tuyển NV1:

 

Hệ  Đại học:

 

Tên ngành/Chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn và số lượng thí sinh trúng tuyển

phân theo khối thi

Đại học

 

C

(14điểm)

D1

(13điểm)

R1,2,3

(13.5điểm)

(ĐNK: >=6.5đ

ĐNK hệ số 2)

Tổng số thí sinh đỗ

Thư viện - Thông tin

101

45

2

-

47

Bảo tàng học

201

3

-

-

3

Văn hóa du lịch

301

-

51

-

51

Phát hành Xuất bản phẩm

401

15

5

-

20

Quản lý Văn hoá

501

27

-

-

27

Quản lý HĐ Âm nhạc

501

-

-

53

53

Quản lý HĐ Sân khấu

501

-

-

17

17

Quản lý HĐ Mỹ thuật

501

-

-

9

9

Văn hoá Dân tộc Thiểu số

601

7

-

-

7

Văn hoá học

701

7

0

-

7

Tổng

155

7

79

241

 

Hệ Cao đẳng:

Cao đẳng

 

C

(11.0điểm)

D1

(10.0điểm)

Tổng số thí sinh đỗ

Thư viện - Thông tin

C65

100

20

120

Bảo tàng học

C66

10

-

10

Văn hóa du lịch

C67

-

151

151

Phát hành Xuất bản phẩm

C68

35

9

44

Quản lý Văn hoá

C69

57

-

57

Tổng

202

180

382

 

* Điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2:

 

Hệ Đại học: với 495 chỉ tiêu

 

Tên ngành

Chỉ tiêu theo ngành

Khối

Điểm xét tuyển NV2

Thư viện - Thông tin

100

C

D1

14 điểm

13 điểm

Bảo tàng học

40

C

14 điêm

Văn hóa du lịch

120

D1

13 điểm

Phát hành Xuất bản phẩm

40

C

D1

14 điểm

13 điểm

Quản lý Văn hoá

100

C

14 điểm

Văn hoá Dân tộc Thiểu số

45

C

14 điểm

 

Văn hoá học

50

C

D1

14 điểm

13 điểm

 

Hệ Cao đẳng: 140 chỉ tiêu

 

Tên ngành

Chỉ tiêu theo ngành

Khối

Điểm xét tuyển NV2

Bảo tàng học

40

C

11 điêm

Phát hành Xuất bản phẩm

20

D1

10 điểm

 

Quản lý Văn hoá

80

C

11 điểm

 

Lê Phương - Hiếu Hiền