Điểm chuẩn vào các trường ĐH ngành Y năm 2009, 2010

(Dân trí)- Nhằm giúp thí sinh tìm hiểu về điểm chuẩn của các trường đại học ngành Y năm 2009 - 2010 để cân nhắc lựa chọn trường phù hợp với năng lực của mình. Thống kê cho thấy, điểm chuẩn vào các trường ĐH ngành Y chênh nhau rất nhiều.

ĐH Y Hà Nội:
 

Chỉ tiêu và điểm chuẩn năm 2009 và 2010 như sau:

                         Năm tuyển sinh

 

Ngành tuyển sinh

2010

2009

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

- Bác sĩ đa khoa

550

24,0

550

25,5

- Bác sĩ Y học cổ truyền

50

19,5

50

21,5

- Bác sĩ Răng Hàm Mặt

100

22,0

50

25,0

- Bác sĩ Y học dự phòng

80

18,5

50

21,0

- Cử nhân Điều dưỡng

100

19,0

100

19,5

- Cử nhân Kĩ thuật Y học

50

19,0

50

22,0

- Cử nhân Y tế công cộng

70

18,5

50

16,0

Tổng

1000

 

900

 

 

ĐH Y Dược Thái Nguyên

Điểm chuẩn năm 2009:

 

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

Điểm NV2

Điểm NV3

Chỉ tiêu NV3

- Bác sĩ đa khoa (6 năm)

321

B

22,5

 

 

 

- Dược sĩ đại học (5 năm)

202

A

20,5

 

 

 

- Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm)

322

B

18,5

 

 

 

- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)

323

B

19,0

 

19,0

11

- Bác sĩ Răng hàm mặt (6 năm)

324

B

21,5

 

 

 

- Cao đẳng Y tế học đường

C61

B

11,0

13,0

 

 

- Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

C62

B

11,0

13,0

 

 

ĐH Y dược:
Điểm chuẩn năm 2010:

Đại học Y - dược

Mã ngành 

Khối thi

Điểm NV1

Nguyện vọng 2

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

- Bác sĩ đa khoa (6 năm)

321

B

21.0

 

 

- Dược sĩ đại học (5 năm)

202

A

21.0

 

 

- Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm)

322

B

17.0

 

 

- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)

323

B

17.5

 

 

- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (6 năm)

324

B

21.5

 

 

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

 

 

 

 

 

- Cao đẳng Y tế học đường

C61

B

11.0

13

11.0

- Cao đẳng Kĩ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

C62

B

11.0

20

12.0

 

ĐH Dược Hà Nội

Điểm chuẩn năm 2009:

 

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Dược

300

A

25,0

 

Điểm chuẩn năm 2010:

Ngành đào tạo

Mã ngành

 Khối

 Điểm chuẩn

- Ngành Dược

300

A

23,5

 

ĐH Y Hải Phòng

 

 Điểm chuẩn năm 2009:

 

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

Điểm NV2

Điểm NV3

Chỉ tiêu NV3

Hệ Đại học

Bác sĩ đa khoa

301

B

22,5

 

 

 

Bác sĩ y học dự phòng

304

B

19,0

 

19,0

20

Bác sĩ răng hàm mặt

303

B

22,0

 

22,0

17

Cử nhân kỹ thuật y học

306

B

16,0

21,5

 

 

Cử nhân điều dưỡng

305

B

19,5

 

 

 

 

Điểm chuẩn năm 2010:

Các ngành đào tạo

Mã ngành 

Khối thi

Điểm chuẩn

Điểm xét tuyển NV3

Chỉ tiêu NV3

- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)

301

B

21,5

21,5

55

- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)

304

B

 18,0

 18,0

22

- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (học 6 năm)

303

B

 22,5

 22,5

19

- Điều dưỡng (học 4 năm)

305

B

 18,0

 18,0

12

- Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét nghiệm

306

B

 19,5

 19,5

34

 

ĐH Y Thái Bình

 

Điểm chuẩn năm 2009:

 

 

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Hệ Đại học

Bác sĩ đa khoa

301

B

24,0

Bác sĩ Y học cổ truyền

302

B

18,0

Dược sĩ

303

A

24,0

Bác sĩ Y học dự phòng

304

B

19,0

Điều dưỡng

305

B

19,5

 

Điểm chuẩn năm 2010:

 Các ngành đào tạo

 Mã ngành

 Khối

Điểm chuẩn 2009

Điểm chuẩn 2010

Bác sĩ đa khoa

301

B

24

22,5

Bác sĩ Y học cổ truyền

302

B

18

19

Dược sĩ

303

A

24

20,5

Bác sĩ Y học dự phòng

304

B

19

17,5

Điều dưỡng

305

B

19,5

17

 

ĐH Y tế công cộng

Điểm chuẩn năm 2009: Điểm chuẩn NV1: 19.5 điểm. Xét tuyển NV2 đối với những thí sinh dự thi khối B theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT với mức điểm sàn bằng mức điểm chuẩn NV1.
 
Điểm chuẩn năm 2010:

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

- Y tế công cộng

 

300

B

150

 

ĐH Điều dưỡng Nam Định

Điểm chuẩn năm 2009:

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

Điểm NV2

Điểm NV3

Chỉ tiêu NV3

Hệ Đại học

 

 

 

 

 

 

Điều dưỡng (học 4 năm)

305

B

18,0

 18,0

18,0

100

Hệ Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

Điều dưỡng (học 3 năm)

C65

B

13,0

 

 

 

 

Điểm chuẩn năm 2010:

Các ngành đào tạo đại học:

Mã ngành 

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Điểm chuẩn NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

- Điều dưỡng (học 4 năm)

305

B

16

 

 

 Các ngành đào tạo cao đẳng

305

B

16

19

50

- Điều dưỡng

 

B

13

16,5

20

 

ĐH Y Dược - ĐH Huế

Điểm chuẩn năm 2009:

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

Điểm NV2

Điểm NV3

Chỉ tiêu NV3

Bác sĩ đa khoa

301

B

23,5

 

 

 

BS Răng - Hàm - Mặt

302

B

23,0

 

 

 

Dược sĩ

303

A

23,5

 

 

 

Cử nhân Điều dưỡng

304

B

19,0

 

 

 

Cử nhân Kỹ thuật Y học

305

B

20,5

 

20,5

26

Cử nhân Y tế công cộng

306

B

16,0

 

16,0

39

Bác sĩ Y học dự phòng

307

B

19,0

 

19,0

25

Bác sĩ Y học cổ truyền

308

B

19,5

 

19,5

19

 

Điểm chuẩn năm 2010:

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối 

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn NV3

Chỉ tiêu xét tuyển NV3

- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)

301

B

22,0

 

 

- Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt (học 6 năm)

302

B

23,0

 

 

- Dược sĩ (học 5 năm)

303

A

22,0

 

 

- Điều dưỡng (học 4 năm)

304

B

19,0

 

 

- Kĩ thuật Y học (học 4 năm)

305

B

19,0

19,0

14

- Y tế công cộng (học 4 năm)

306

B

17,0

17

37

- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)

307

B

17,0

17

41

- Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm)

308

B

19,5

19,5

26

 

ĐH Y Dược TPHCM

Điểm chuẩn năm 2009:

 

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Đào tạo Đại học học 6 năm

Bác sĩ đa khoa

301

B

25,0

Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt

302

B

25,0

Dược sĩ đại học

303

B

25,5

Bác sĩ Y học cổ truyền

304

B

22,0

Bác sĩ Y học dự phòng

315

B

21,5

Đào tạo Cử nhân học 4 năm

Điều dưỡng

305

B

19,5

Y tế công cộng

306

B

15,5

Xét nghiệm

307

B

21,5

Vật lý trị liệu

308

B

19,5

Kỹ thuật hình ảnh

309

B

18,5

Kỹ thuật phục hình răng

310

B

20,5

Hộ sinh

311

B

18,0

Gây mê hồi sức

312

B

20,0

 

Điểm chuẩn năm 2010:

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

* Đào tạo bác sĩ (học 6 năm)

 

 

 

- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)

301

B

23,5

- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (học 6 năm)

302

B

24

- Dược sĩ  đại học (học 5 năm)

303

B

24

- Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm)

304

B

19

- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)

315

B

17

* Đào tạo cử nhân (học 4 năm)

 

B

 

- Điều dưỡng

305

B

18,5

- Y tế công cộng

306

B

16,5

- Xét nghiệm

307

B

21

- Vật lý trị liệu

308

B

18,5

- Kỹ thuật hình ảnh

309

B

19,5

- Kỹ thuật Phục hình răng

310

B

19,5

- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

311

B

18

- Gây mê hồi sức

312

B

19

 

ĐH Y Dược Cần Thơ

Điểm chuẩn năm 2009:

 

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

Điểm NV3 - 2009

Chỉ tiêu NV3

Hệ Đại học

Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)

301

B

22,5

 

 

Bác sĩ Răng hàm mặt

302

B

22,5

 

 

Dược (học 5 năm)

303

B

23,5

 

 

Điều dưỡng (học 4 năm)

305

B

16,0

 

 

Y học dự phòng

304

B

20,0

20,0

30

Y tế công cộng

306

B

15,5

15,5

25

Kỹ thuật y học (chuyên ngành Xét nghiệm)

307

B

20,5

20,5

45

 

Điểm chuẩn năm 2010:

Ngành

Điểm chuẩn nguyện vọng 1

 Điểm chuẩn NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

301

Bác sĩ đa khoa

22,0

 

 

302

Nha khoa

21,5

 

 

303

D­ược

23,0

 

 

304

Bác sĩ y học dự phòng

17,0

19,5

30

305

Điều

dư­ỡng

16,0

 

 

306

Y tế công cộng

16,0

16

50

307

Kỹ thuật y học

16,5

 


 

ĐH Y Phạm Ngọc Thạch

Điểm chuẩn năm 2009:

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn 2009

Hệ Đại học

Bác sĩ đa khoa hệ chính quy (học 6 năm)

301

 

B

180 chỉ tiêu ngân sách nhà nước

23,5 

200 chỉ tiêu ngoài ngân sách 

21,0 - 23,0

 
Điểm chuẩn năm 2010:

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

- Bác sĩ đa khoa

301

B 

22 (Diện ngân sách Nhà nước)

19,5 (Diện ngoài ngân sách)

- Điều dưỡng

305

 B

 

15

 

Hồng Hạnh (tổng hợp)