Gần 1.500 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Quy Nhơn

(Dân trí) - Trường ĐH Quy Nhơn vừa công bố điểm chuẩn NV1. Theo đó, khối các ngành Sư phạm có điểm chuẩn dao động từ 13-19.0 còn ở các ngành cử nhân điểm chuẩn tương đương với sàn của Bộ GD -ĐT. Trường thông báo xét tuyển 1.471 chỉ tiêu NV2.

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
 
 

TT

Ngành

Khối

Điểm Trúng tuyển

 

 

Các ngành Sư phạm

 

 

1

101

SP Toán

A

16.5

2

102

SP Vật lý

A

14.0

3

103

SP Kỹ thuật công nghiệp

A

13.0

4

201

SP Hóa học

A

16.5

5

301

SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp

B

16.0

6

601

SP Ngữ văn

C

18.0

7

602

SP Lịch sử

C

18.0

8

603

SP Địa lý

A

15.5

603

SP Địa lý

C

18.0

9

604

SP Giáo dục chính trị

C

14.0

10

605

SP Tâm lý giáo dục

B

14.0

605

SP Tâm lý giáo dục

C

14.0

11

701

SP Tiếng Anh

D1

16.0

12

901

SP Giáo dục tiểu học

A

16.0

901

SP Giáo dục tiểu học

C

17.0

13

902

SP Thể dục thể thao

T

19.0

14

903

SP GD Mầm non

M

15.0

15

904

SP Giáo dục đặc biệt

B

15.0

904

SP Giáo dục đặc biệt

D1

14.0

16

905

Giáo dục thể chất (ghép GDQP)

T

16.5

17

113

Sư phạm Tin học

A

13.0

 

 

Các ngành cử nhân khoa học

 

 

18

104

Toán học

A

13.0

19

105

Tin học

A

13.0

20

106

Vật lý

A

13.0

21

202

Hóa học

A

13.0

22

302

Sinh học

B

14.0

23

203

Địa chính

A

13.0

203

Địa chính

B

14.0

24

204

Địa lý

A

13.0

204

Địa lý

B

14.0

25

606

Ngữ văn

C

14.0

26

607

Lịch sử

C

14.0

27

608

Công tác xã hội

C

14.0

28

751

Tiếng Anh

D1

13.0

29

752

Tiếng Trung Quốc

D1

13.0

752

Tiếng Trung Quốc

D4

13.0

30

753

Tiếng Pháp

D1

13.0

753

Tiếng Pháp

D3

15.5

31

609

Việt Nam học

C

14.0

609

Việt Nam học

D1

13.0

32

610

Hành chính học

A

13.0

610

Hành chính học

C

14.0

 

 

Các ngành cử nhân kinh tế

 

 

33

401

Quản trị kinh doanh

A

13.0

34

404

Kế toán

A

13.0

35

405

Tài chính - Ngân hàng

A

13.0

36

403

Kinh tế (Kinh tế-Kế hoạch-Đầu tư)

A

13.0

 

 

Các ngành kỹ sư

 

 

37

107

Kỹ thuật Điện

A

13.0

38

108

Điện tử - Viễn thông

A

13.0

39

112

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

13.0

40

303

Nông học

B

14.0

 

Các ngành liên kết

 

 

41

109

Công nghệ Hữu cơ - Hoá dầu

A

16.0

42

111

Điện tử – Tin học

A

16.0

 
*Xét tuyển NV2
 

Ngành

Khối

Số lượng

Điểm nhận hồ sơ

 

Các ngành Sư phạm

 

210

 

103

SP Kĩ thuật công nghiệp

A

58

13.0

604

SP Giáo dục chính trị

C

39

14.0

605

SP Tâm lí giáo dục

B

40

14.0

605

C

14.0

113

Sư phạm Tin học

A

73

13.0

 

Các ngành cử nhân khoa học

 

773

 

104

Toán học

A

87

13.0

105

Tin học

A

97

13.0

106

Vật lí

A

86

13.0

202

Hóa học

A

80

13.0

302

Sinh học

B

50

14.0

204

Địa lí (Địa lí tài nguyên môi
trường, Địa lí du lịch)

A

64

13.0

204

B

14.0

606

Ngữ văn

C

63

14.0

607

Lịch sử

C

68

14.0

608

Công tác xã hội

C

72

14.0

751

Tiếng Anh

D1

53

13.0

752

Tiếng Trung Quốc

D1

30

13.0

752

D4

13.0

609

Việt Nam học

C

23

14.0

609

D1

13.0

 

Các ngành cử nhân kinh tế

 

114

 

401

Quản trị kinh doanh

A

25

13.0

403

Kinh tế (Kinh tế-Kế hoạch-Đầu tư)

A

89

13.0

 

Các ngành kỹ sư

 

328

 

107

Kỹ thuật Điện

A

70

13.0

108

Điện tử - Viễn thông

A

99

13.0

112

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

36

13.0

303

Nông học

B

123

14.0

 

Các ngành liên kết

 

46

 

109

Công nghệ Hữu cơ - Hoá dầu

A

46

16.0

 
 
Nguyễn Hùng