Hàng trăm chỉ tiêu NV2 vào ĐH An Giang và ĐH Văn hoá
(Dân trí) - ĐH An Giang và ĐH Văn hoá vừa công bố điểm thi đồng thời xét tuyển hàng trăm chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và CĐ.
Mức điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; mỗi khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm.
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển NV2 |
| |||
Chỉ tiêu | Điểm sàn | |||||||
Tin học | 103 | A | 15 | 50 | 16 | |||
D1 | 13 | 14 | ||||||
Công nghệ sinh học | 302 | B | 18 | | ||||
Công nghệ thực phẩm | 202 | A | 15 | 10 | 16 | |||
Kỹ thuật môi trường | 310 | A | 15 | 40 | 16 | |||
Tài chính doanh nghiệp | 401 | A | 15 | 30 | 16 | |||
D1 | 13 | 14 | ||||||
Kế toán doanh nghiệp | 402 | A | 15,5 | | ||||
D1 | 13,5 | |||||||
Kinh tế đối ngoại | 405 | A | 15 | 40 | 16 | |||
D1 | 13 | 14 | ||||||
Quản trị kinh doanh | 407 | A | 15 | | ||||
D1 | 13 | |||||||
Tài chính ngân hàng | 408 | A | 17 | | ||||
D1 | 15 | |||||||
Phát triển nông thôn | 404 | A,B | 15/15 | 10 | 16/16 | |||
Nuôi trồng thuỷ sản | 304 | B | 17 | 5 | 18 | |||
Chăn nuôi | 305 | B | 15 | 40 | 16 | |||
Trồng trọt | 306 | B | 15 | 10 | 16 | |||
Toán học | 101 | A | 19 | 20 | 20 | |||
Vật lý | 102 | A | 17 | 20 | 18 | |||
Hoá học | 201 | A | 18.5 | 10 | 19,5 | |||
Sinh học | 301 | B | 19 | | ||||
Ngữ văn | 601 | C | 16.5 | 10 | 17,5 | |||
Lịch sử | 602 | C | 18 | 5 | 19 | |||
Địa lý | 603 | C | 16.5 | 5 | 17,5 | |||
Giáo dục chính trị | 604 | C | 17 | 5 | 18 | |||
Tiếng Anh | 701 | D1 | 20 | 10 | 21 | |||
Giáo dục tiểu học | 901 | D1 | 13 | 10 | 14 | |||
Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 15 | 40 | 16 | |||
Kỹ thuật nông nghiệp | 105 | A,B | 15/15 | 30 | 16/16 | |||
Tin học | 106 | A | 15 | 15 | 16 | |||
Thể dục | 107 | T | 22.5 | 10 | 23,5 | |||
Việt | 605 | A | 15 | |||||
D1 | 13 | |||||||
Hệ CĐ | ||||||||
Toán - Tin học | C65 | A | 16 | 5 | 17 | |||
Vật lý - Kỹ thuật công nghiệp | C66 | A | 14 | 20 | 15 | |||
Hoá - Sinh | C67 | B | 18.5 | 5 | 19,5 | |||
Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | C68 | B | 15 | 5 | 16 | |||
Sử - Giáo dục công dân | C69 | C | 15 | | 16 | |||
Văn - Giáo dục công dân | C70 | C | 14.5 | | 15,5 | |||
Sử - Địa | C71 | C | 15.5 | | ||||
Thể dục | C74 | T | 21 | 10 | 22 | |||
Giáo dục tiểu học | C75 | A | 16 | | 17 | |||
B | 16 | 17 | ||||||
C | 15 | 16 | ||||||
D1 | 14 | 15 | ||||||
Giáo dục mầm non | C76 | 14 | 22 | 15 | ||||
2. ĐH Văn hóa xét tuyển 300 chỉ tiêu vào hệ Cao đẳng
Các ngành: Ngành Quản lý văn hóa tuyển khối R và khối C; ngành Thư viện - Thông tin tuyển khối D và C; ngành Văn hóa du lịch tuyển khối D.
Điểm xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Nhà trường tuyển từ điểm cao nhất xuống đến khi lấy hết chỉ tiêu. Dự kiến khai giảng: đầu tháng 10 / 2007. Dự kiến tốt nghiệp: tháng 10/ 2010.
Thí sinh có thể đến nhận mẫu đơn đăng ký và nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo của Nhà trường, hoặc có thể gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, 418 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội (Ghi rõ ngoài phong bì: Hồ sơ xét tuyển cao đẳng).
Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính từ ngày 25/8 đến hết ngày 15/9/2007 (trừ thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ). Nếu gửi qua bưu điện, sẽ căn cứ vào dấu bưu điện để xem xét tính hợp lệ về thời gian nộp hồ sơ.
Sau khi kết thúc thời gian nhận hồ sơ, HĐTS nhà trường sẽ xét tuyển và gửi giấy báo đến từng thí sinh trúng tuyển. Danh sách thí sinh trúng tuyển được đăng trên website của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội: www.huc.edu.vn.
Điểm chuẩn vào hệ ĐH Văn hóa:
1. Ngành PHXBP (601): Khối C: 14,0; Khối D: 13,0
2. Ngành Thư viện - Thông tin (602): Khối C: 16.0; Khối D: 13,0
3. Ngành Bảo tàng (603): Khối C: 14,0; Khối D: 13,0
4. Ngành Văn hóa du lịch (604): Khối D: 13,0
5. Ngành Văn hóa dân tộc thiểu số Việt
6. Ngành Quản lý văn hóa (609): Khối C: 15,5; Khối R1: 13,0; Khối R2: 13,0
Hồng Hạnh