Học viện Nông nghiệp, ĐH Lâm nghiệp Việt Nam dự kiến điểm chuẩn

(Dân trí) - Ngày 22/7, thông tin từ Học viện Nông nghiệp Việt Nam và trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam cho biết, cơ bản đã hoàn thành công tác chấm thi, hiện đang kiểm dò lần cuối trước khi công bố điểm cho thí sinh.

Trao đổi với PV Dân trí, PGS.TS Đinh Văn Chỉnh - Phó Hiệu trưởng Học viện Nông nghiệp Việt Nam cho hay, trường đã hoàn tất công tác chấm thi, đang thực hiện kiểm dò các môn thi trắc nghiệm. Dự kiến ngày 25/7 sẽ công bố điểm thi cho thí sinh.

Nhận định về điểm thi năm nay, theo ông Chỉnh, phổ điểm thi năm nay nhích hơn so với năm trước một chút. Khối A có điểm 9 môn Toán; khối B có điểm 9,75 môn Toán. Dự kiến điểm chuẩn có thể sẽ tăng hơn một chút.

Điểm chuẩn vào trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2013 như sau: khối A: 15,5 điểm; khối B, C: 16,5; khối D1: 16 điểm. Điểm chuẩn các ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản lý đất đai và Khoa học môi trường cao hơn với mức điểm từ 17 điểm trở lên.

Thí sinh phấn khởi khi làm được bài.

Thí sinh phấn khởi khi làm được bài.

Trường ĐH Lâm nghiệp Hà Nội vừa chấm thi xong. Trao đổi với PV Dân trí, ông Trần Quang Bảo - Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam cho biết, nhìn chung điểm thi của thí sinh cao hơn năm trước một chút. Phổ điểm trung bình từ 5- 6 điểm. Hiện trường chưa có bài thi nào đạt điểm 10.

Theo ông Bảo, trường xây dựng điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học. Nhà trường dự kiến điểm xét tuyển NV1 của một số ngành sẽ bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT, một số ngành điểm chuẩn sẽ cao. Nếu thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành khác cùng khối thi có điểm trúng tuyển thấp hơn (nếu còn chỉ tiêu). Nếu thí sinh không đủ điểm vào đại học sẽ được xét tuyển vào học Cao đẳng.

Trong quá trình học tập sinh viên có thể đăng ký học theo chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam với các trường Đại học hàng đầu Trung Quốc, gồm các ngành học: Quản trị kinh doanh, Kỹ thuật xây dựng công trình, Công nghệ Chế biến lâm sản, Lâm sinh, Kế toán, Công nghệ sinh học...

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn vào Trường ĐH Lâm nghiệp (cơ sở 1) năm 2013 như sau:

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo


ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối A1

Khối V

Khối B

Khối D1

I.

Cơ sở chính (LNH)







I.1.

Bậc Đại học







1

Công nghệ sinh học

D420201

14,0

17,0




2

Khoa học môi trường

D440301

14,0

14,0

15,0



3

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

14,0

14,0

15,0

15,0


4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

13,0

13,0

14,0

13,5


5

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

16,0




6

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

13,0

16,0




7

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

16,0




8

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,0

16,0

14,0



9

Kinh tế

D310101

13,0

13,0

13,5



10

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,5



11

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,5



12

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13,0

13,0

13,5



13

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

13,0

13,0

13,5



14

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,0

13,0




15

Công thôn

D510210

13,0

13,0




16

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,0

13,0




17

Công nghệ vật liệu

D510402

13,0

13,0




18

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0



19

Khuyến nông

D620102

13,0

13,0

14,0

13,5


20

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0



21

Lâm nghiệp

D620201

13,0

13,0

14,0



22

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

14,0



23

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,5


I.2.

Bậc Cao đẳng







1

Lâm sinh

C620205

12,5

12,5

13,5



2

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

C540301

12,5

12,5

13,5



3

Kỹ thuật cơ khí

C520103

12,5

12,5




4

Hệ thống thông tin

(Công nghệ thông tin)

C480104

12,5

12,5

13,0



II.

Cơ sở 2 (LNS)







II.1

Đào tạo đại học:







1

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,5



2

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0



13,5

3

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,5


4

Khoa học môi trường

D440301

13,0

13,0

14,0



5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

14,0



6

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0



7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

15,0




8

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

15,0




II.2

Đào tạo cao đẳng:







1

Kế toán

C340301

10,0

10,0

10,0



2

Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0



10,0

3

Kinh tế

C310101

10,0

10,0



10,0

4

Quản lý đất đai

C850103

10,0

10,0

11,0

10,0


5

Khoa học môi trường

C440301

10,0

10,0

11,0



6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

10,0

10,0

11,0



7

Lâm sinh

C620205

10,0

10,0

11,0



8

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10,0

12,0




9

Thiết kế nội thất

C210405

10,0

12,0





Hồng Hạnh